欢喜 huānxǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hoan hỉ】

Đọc nhanh: 欢喜 (hoan hỉ). Ý nghĩa là: vui vẻ; vui sướng; thích thú, thích; yêu thích; ưa thích. Ví dụ : - 满心欢喜 vui vẻ trong lòng. - 欢欢喜喜过春节。 vui vẻ đón năm mới. - 他掩藏不住心中的欢喜。 anh ấy không giấu được niềm vui sướng trong lòng.

Ý Nghĩa của "欢喜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

✪ 1. vui vẻ; vui sướng; thích thú

快乐;高兴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 满心欢喜 mǎnxīnhuānxǐ

    - vui vẻ trong lòng

  • volume volume

    - 欢欢喜喜 huānhuānxǐxǐ guò 春节 chūnjié

    - vui vẻ đón năm mới

  • volume volume

    - 掩藏不住 yǎncángbúzhù 心中 xīnzhōng de 欢喜 huānxǐ

    - anh ấy không giấu được niềm vui sướng trong lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thích; yêu thích; ưa thích

喜欢;喜爱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 欢喜 huānxǐ 打乒乓球 dǎpīngpāngqiú

    - anh ấy thích đánh bóng bàn.

  • volume volume

    - hěn 欢喜 huānxǐ 这个 zhègè 孩子 háizi

    - anh ấy rất thích đứa trẻ này.

So sánh, Phân biệt 欢喜 với từ khác

✪ 1. 欢乐 vs 欢喜

Giải thích:

"欢乐" và "欢喜" đều có thể làm trạng ngữ, cũng có thể làm định ngữ, chủ thể hành động của "欢乐" thường là người, "欢喜" không có giới hạn này.
Ngoài ra từ bổ nghĩa của "欢乐" và "欢喜" cũng không giống nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢喜

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme yǒu de 房东 fángdōng 喜欢 xǐhuan 房间 fángjiān 租给 zūgěi nán 租户 zūhù

    - Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme yǒu de 房东 fángdōng 喜欢 xǐhuan 房间 fángjiān 租给 zūgěi 租户 zūhù

    - Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?

  • volume volume

    - 人们 rénmen 喜欢 xǐhuan 舒适 shūshì de 卧室 wòshì

    - Mọi người thích phòng ngủ thoải mái.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 整容 zhěngróng

    - Anh ấy không thích phẫu thuật thẩm mỹ.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 喜欢 xǐhuan 读书 dúshū 喜欢 xǐhuan 写作 xiězuò

    - Anh ấy không những thích đọc sách mà còn thích viết lách.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 而言 éryán gèng 喜欢 xǐhuan 自助游 zìzhùyóu

    - Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ huì 喜欢 xǐhuan zhè 本书 běnshū

    - Có lẽ bạn sẽ thích cuốn sách này.

  • volume volume

    - 乡下 xiāngxia de 姑娘 gūniang 喜欢 xǐhuan 种花 zhònghuā

    - Các cô gái ở quê thích trồng hoa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa