Đọc nhanh: 落寞 (lạc mịch). Ý nghĩa là: vắng vẻ; vắng tanh; hiu quạnh; tẻ ngắt.
落寞 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vắng vẻ; vắng tanh; hiu quạnh; tẻ ngắt
寂寞;冷落也作落漠、落莫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落寞
- 落寞
- tĩnh mịch.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 不落窠臼
- không rơi vào khuôn mẫu cũ.
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 他 在 寂寞 的 角落 哭泣
- Cô ấy khóc ở một góc hiu quạnh.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寞›
落›