Đọc nhanh: 乐意 (lạc ý). Ý nghĩa là: tự nguyện; sẵn lòng; sẵn sàng; cam tâm tình nguyện, hài lòng; vui sướng; bằng lòng; vừa ý. Ví dụ : - 我很乐意帮助你。 Tôi rất sẵn lòng giúp đỡ bạn.. - 我们乐意和你合作。 Chúng tôi rất vui lòng hợp tác với bạn.. - 他乐意承担责任。 Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.
乐意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự nguyện; sẵn lòng; sẵn sàng; cam tâm tình nguyện
甘心愿意
- 我 很 乐意 帮助 你
- Tôi rất sẵn lòng giúp đỡ bạn.
- 我们 乐意 和 你 合作
- Chúng tôi rất vui lòng hợp tác với bạn.
- 他 乐意 承担责任
- Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
乐意 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hài lòng; vui sướng; bằng lòng; vừa ý
满意;高兴
- 他 对 这个 结果 很 乐意
- Anh ấy hài lòng với kết quả này.
- 我 对 项目 的 进度 很 乐意
- Tôi hài lòng với tiến độ dự án.
- 他 对 房子 的 设计 非常 乐意
- Anh ấy hài lòng với thiết kế của nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐意
- 别 随意 抡 钱 享乐
- Đừng tiêu xài quá mức.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 新年快乐 , 祝 2024 年 身体健康 , 万事如意 !
- Chúc mừng năm mới, chúc bạn 2024 sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý!
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 我 对 项目 的 进度 很 乐意
- Tôi hài lòng với tiến độ dự án.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
- 祝 你 万事如意 , 快乐 常伴
- Chúc bạn mọi sự đều như ý, niềm vui luôn bên cạnh.
- 祝 你 合家欢乐 , 万事如意
- Chúc gia đình bạn vui vẻ, mọi sự như ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
意›