乐意 lèyì
volume volume

Từ hán việt: 【lạc ý】

Đọc nhanh: 乐意 (lạc ý). Ý nghĩa là: tự nguyện; sẵn lòng; sẵn sàng; cam tâm tình nguyện, hài lòng; vui sướng; bằng lòng; vừa ý. Ví dụ : - 我很乐意帮助你。 Tôi rất sẵn lòng giúp đỡ bạn.. - 我们乐意和你合作。 Chúng tôi rất vui lòng hợp tác với bạn.. - 他乐意承担责任。 Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.

Ý Nghĩa của "乐意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

乐意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tự nguyện; sẵn lòng; sẵn sàng; cam tâm tình nguyện

甘心愿意

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 乐意 lèyì 帮助 bāngzhù

    - Tôi rất sẵn lòng giúp đỡ bạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 乐意 lèyì 合作 hézuò

    - Chúng tôi rất vui lòng hợp tác với bạn.

  • volume volume

    - 乐意 lèyì 承担责任 chéngdānzérèn

    - Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

乐意 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hài lòng; vui sướng; bằng lòng; vừa ý

满意;高兴

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 结果 jiéguǒ hěn 乐意 lèyì

    - Anh ấy hài lòng với kết quả này.

  • volume volume

    - duì 项目 xiàngmù de 进度 jìndù hěn 乐意 lèyì

    - Tôi hài lòng với tiến độ dự án.

  • volume volume

    - duì 房子 fángzi de 设计 shèjì 非常 fēicháng 乐意 lèyì

    - Anh ấy hài lòng với thiết kế của nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐意

  • volume volume

    - bié 随意 suíyì lūn qián 享乐 xiǎnglè

    - Đừng tiêu xài quá mức.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 辛苦 xīnkǔ le 一年 yīnián 春节 chūnjié de 时候 shíhou dōu 愿意 yuànyì 乐和乐 lèhélè

    - mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.

  • volume volume

    - 新年快乐 xīnniánkuàilè zhù 2024 nián 身体健康 shēntǐjiànkāng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc mừng năm mới, chúc bạn 2024 sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý!

  • volume volume

    - 电子 diànzǐ 打主意 dǎzhǔyi 器使 qìshǐ 音乐 yīnyuè 变得 biànde yǒu 穿透力 chuāntòulì

    - Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt

  • volume volume

    - duì 项目 xiàngmù de 进度 jìndù hěn 乐意 lèyì

    - Tôi hài lòng với tiến độ dự án.

  • volume volume

    - 主席 zhǔxí ràng děng 一会儿 yīhuìer zài 发言 fāyán 乐得 lède xiān 听听 tīngtīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.

  • - zhù 万事如意 wànshìrúyì 快乐 kuàilè 常伴 chángbàn

    - Chúc bạn mọi sự đều như ý, niềm vui luôn bên cạnh.

  • - zhù 合家欢乐 héjiāhuānlè 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc gia đình bạn vui vẻ, mọi sự như ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao