悲哀 bēi'āi
volume volume

Từ hán việt: 【bi ai】

Đọc nhanh: 悲哀 (bi ai). Ý nghĩa là: xót xa; đau xót; bi ai; thương tâm; buồn đau; đau thương, nỗi bi thương; nỗi buồn; sự đau thương; sự bi ai. Ví dụ : - 他的离去让我感到悲哀。 Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.. - 听到这个消息他满心悲哀。 Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.. - 失败使他人陷入了悲哀。 Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.

Ý Nghĩa của "悲哀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

悲哀 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xót xa; đau xót; bi ai; thương tâm; buồn đau; đau thương

伤心,难过侧重于内心的哀愁

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 离去 líqù ràng 感到 gǎndào 悲哀 bēiāi

    - Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 满心 mǎnxīn 悲哀 bēiāi

    - Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.

  • volume volume

    - 失败 shībài 使 shǐ 他人 tārén 陷入 xiànrù le 悲哀 bēiāi

    - Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

悲哀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nỗi bi thương; nỗi buồn; sự đau thương; sự bi ai

指哀伤痛苦的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 战争 zhànzhēng 带来 dàilái de 只有 zhǐyǒu 悲哀 bēiāi

    - Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.

  • volume volume

    - de 经历 jīnglì 充满 chōngmǎn le 悲哀 bēiāi

    - Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 总有 zǒngyǒu 许多 xǔduō 悲哀 bēiāi

    - Đời người luôn có nhiều sự bi ai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 悲哀

✪ 1. Danh từ + 的 + 悲哀

“悲哀” đóng vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 经历 jīnglì guò 离别 líbié de 悲哀 bēiāi

    - Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.

  • volume

    - 感到 gǎndào 爱情 àiqíng de 悲哀 bēiāi

    - Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.

So sánh, Phân biệt 悲哀 với từ khác

✪ 1. 悲哀 vs 悲伤

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều thể hiện sự đau buồn và đau đớn trước những sự việc không may.
Khác:
- "悲哀" còn thể hiện sự đau buồn trước những hy sinh không được đền đáp hoặc đối xử công bằng.
"悲伤" thường biểu hiện bằng tiếng khóc và nước mắt, nhưng "悲哀" không nhất thiết phải khóc hay rơi nước mắt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲哀

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 非常悲哀 fēichángbēiāi

    - Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 总有 zǒngyǒu 许多 xǔduō 悲哀 bēiāi

    - Đời người luôn có nhiều sự bi ai.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 爱情 àiqíng de 悲哀 bēiāi

    - Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.

  • volume volume

    - de 经历 jīnglì 充满 chōngmǎn le 悲哀 bēiāi

    - Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.

  • volume volume

    - 战争 zhànzhēng 带来 dàilái de 只有 zhǐyǒu 悲哀 bēiāi

    - Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.

  • volume volume

    - de 离去 líqù ràng 感到 gǎndào 悲哀 bēiāi

    - Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.

  • volume volume

    - 失败 shībài 使 shǐ 他人 tārén 陷入 xiànrù le 悲哀 bēiāi

    - Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.

  • volume volume

    - 小男孩 xiǎonánhái shì 母亲 mǔqīn 以后 yǐhòu 悲哀 bēiāi de 样子 yàngzi 真是 zhēnshi ràng rén 心疼 xīnténg

    - dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: āi
    • Âm hán việt: Ai
    • Nét bút:丶一丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRHV (卜口竹女)
    • Bảng mã:U+54C0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Bi
    • Nét bút:丨一一一丨一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYP (中卜心)
    • Bảng mã:U+60B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa