Đọc nhanh: 悲哀 (bi ai). Ý nghĩa là: xót xa; đau xót; bi ai; thương tâm; buồn đau; đau thương, nỗi bi thương; nỗi buồn; sự đau thương; sự bi ai. Ví dụ : - 他的离去让我感到悲哀。 Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.. - 听到这个消息,他满心悲哀。 Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.. - 失败使他人陷入了悲哀。 Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
悲哀 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xót xa; đau xót; bi ai; thương tâm; buồn đau; đau thương
伤心,难过侧重于内心的哀愁
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
悲哀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nỗi bi thương; nỗi buồn; sự đau thương; sự bi ai
指哀伤痛苦的事情
- 战争 带来 的 只有 悲哀
- Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 悲哀
✪ 1. Danh từ + 的 + 悲哀
“悲哀” đóng vai trò trung tâm ngữ
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 我 感到 爱情 的 悲哀
- Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.
So sánh, Phân biệt 悲哀 với từ khác
✪ 1. 悲哀 vs 悲伤
Giống:
- Cả hai từ đều thể hiện sự đau buồn và đau đớn trước những sự việc không may.
Khác:
- "悲哀" còn thể hiện sự đau buồn trước những hy sinh không được đền đáp hoặc đối xử công bằng.
"悲伤" thường biểu hiện bằng tiếng khóc và nước mắt, nhưng "悲哀" không nhất thiết phải khóc hay rơi nước mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲哀
- 他 感到 非常悲哀
- Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 我 感到 爱情 的 悲哀
- Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 战争 带来 的 只有 悲哀
- Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哀›
悲›
Niềm Vui Mừng, Vui Mừng
Vui Vẻ
Vui Sướng, Sung Sướng, Nhảy Nhót Hát Ca
Vui Vẻ
Vui Vẻ, Hào Hứng
Đau Buồn, Bi Thương, Thống Khổ
Khổ Đau, Bi Thương, Đau Khổ
ai điếu; chia buồn; thương tiếc; đau đớn tưởng niệm; than khóc; nhớ tiếc
bi thương; bi ai; bi thống; đau buồn; sầu khổ; thương tiếc; âu sầu
niềm thương nhớ; nỗi thương nhớ; thương nhớ
bi thương; bi ai; thương xót; đau buồn; đau khổ; đau đớnbuồn thương
cực kỳ bi ai; bi thương
đau xót; đau thương; xót xa; bi thương; thương xótsâu sắc; nghiêm trọng
bi thương; đau thương
Đau Lòng, Xót Xa, Đau Xót
chua xót khổ sở
Chua Xót, Cay Chua, Chua Cay
Sa Sút Tinh Thần, Suy Sụp Tinh Thần, Chán Chường
sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần
suy yếu; suy nhược (cơ thể, tinh thần)
buồn nản; chán ngán; thất vọng; chán nản buồn rầu; nản lòng; ngã lòng; thoái chí
Buồn Rầu, Buồn Bã
Buồn Rầu