Đọc nhanh: 惊喜 (kinh hỉ). Ý nghĩa là: kinh ngạc vui mừng; ngạc nhiên mừng rỡ, bất ngờ. Ví dụ : - 这个消息让我们感到惊喜。 Tin tức này khiến chúng tôi cảm thấy vui mừng và bất ngờ.. - 我们准备了一个惊喜派对。 Chúng tôi đã chuẩn bị một bữa tiệc bất ngờ.. - 他突然出现让我感到惊喜。 Sự xuất hiện đột ngột của anh ấy khiến tôi cảm thấy vui và bất ngờ.
惊喜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh ngạc vui mừng; ngạc nhiên mừng rỡ, bất ngờ
惊和喜
- 这个 消息 让 我们 感到 惊喜
- Tin tức này khiến chúng tôi cảm thấy vui mừng và bất ngờ.
- 我们 准备 了 一个 惊喜 派对
- Chúng tôi đã chuẩn bị một bữa tiệc bất ngờ.
- 他 突然 出现 让 我 感到 惊喜
- Sự xuất hiện đột ngột của anh ấy khiến tôi cảm thấy vui và bất ngờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊喜
- 他 为 爱人 准备 惊喜
- Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 交加 惊喜
- buồn vui lẫn lộn.
- 她 惊喜 地 发现自己 孕 了
- Cô ấy vui mừng khi phát hiện mình có thai.
- 试试 无妨 , 也许 会 有 惊喜
- Thử một chút cũng được, có lẽ sẽ có bất ngờ.
- 实属 意外 的 惊喜
- Đây thực sự là một bất ngờ.
- 想着 上班 前来 给你个 惊喜 来 看看 布景 进展
- Tôi nghĩ tôi sẽ làm bạn ngạc nhiên và đến xem các bộ trước khi làm việc.
- 他们 刻意 准备 了 这个 惊喜
- Họ cố tình chuẩn bị sự bất ngờ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
惊›