惊喜 jīngxǐ
volume volume

Từ hán việt: 【kinh hỉ】

Đọc nhanh: 惊喜 (kinh hỉ). Ý nghĩa là: kinh ngạc vui mừng; ngạc nhiên mừng rỡ, bất ngờ. Ví dụ : - 这个消息让我们感到惊喜。 Tin tức này khiến chúng tôi cảm thấy vui mừng và bất ngờ.. - 我们准备了一个惊喜派对。 Chúng tôi đã chuẩn bị một bữa tiệc bất ngờ.. - 他突然出现让我感到惊喜。 Sự xuất hiện đột ngột của anh ấy khiến tôi cảm thấy vui và bất ngờ.

Ý Nghĩa của "惊喜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

惊喜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kinh ngạc vui mừng; ngạc nhiên mừng rỡ, bất ngờ

惊和喜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 消息 xiāoxi ràng 我们 wǒmen 感到 gǎndào 惊喜 jīngxǐ

    - Tin tức này khiến chúng tôi cảm thấy vui mừng và bất ngờ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi le 一个 yígè 惊喜 jīngxǐ 派对 pàiduì

    - Chúng tôi đã chuẩn bị một bữa tiệc bất ngờ.

  • volume volume

    - 突然 tūrán 出现 chūxiàn ràng 感到 gǎndào 惊喜 jīngxǐ

    - Sự xuất hiện đột ngột của anh ấy khiến tôi cảm thấy vui và bất ngờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊喜

  • volume volume

    - wèi 爱人 àiren 准备 zhǔnbèi 惊喜 jīngxǐ

    - Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.

  • volume volume

    - 惊奇 jīngqí 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng 搅和 jiǎohuo zài 一起 yìqǐ

    - ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.

  • volume volume

    - 交加 jiāojiā 惊喜 jīngxǐ

    - buồn vui lẫn lộn.

  • volume volume

    - 惊喜 jīngxǐ 发现自己 fāxiànzìjǐ yùn le

    - Cô ấy vui mừng khi phát hiện mình có thai.

  • volume volume

    - 试试 shìshì 无妨 wúfáng 也许 yěxǔ huì yǒu 惊喜 jīngxǐ

    - Thử một chút cũng được, có lẽ sẽ có bất ngờ.

  • volume volume

    - 实属 shíshǔ 意外 yìwài de 惊喜 jīngxǐ

    - Đây thực sự là một bất ngờ.

  • volume volume

    - 想着 xiǎngzhe 上班 shàngbān 前来 qiánlái 给你个 gěinǐgè 惊喜 jīngxǐ lái 看看 kànkàn 布景 bùjǐng 进展 jìnzhǎn

    - Tôi nghĩ tôi sẽ làm bạn ngạc nhiên và đến xem các bộ trước khi làm việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 刻意 kèyì 准备 zhǔnbèi le 这个 zhègè 惊喜 jīngxǐ

    - Họ cố tình chuẩn bị sự bất ngờ này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Liáng
    • Âm hán việt: Kinh , Lương
    • Nét bút:丶丶丨丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYRF (心卜口火)
    • Bảng mã:U+60CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao