Đọc nhanh: 郁闷 (úc muộn). Ý nghĩa là: phiền muộn; buồn bực; sầu não; buồn rầu; u sầu. Ví dụ : - 我今天感到十分郁闷。 Hôm nay tôi cảm thấy rất buồn bực.. - 天气不好我感到十分郁闷。 Thời tiết xấu làm tôi rất buồn bực.. - 他离开后我感到十分郁闷。 Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.
郁闷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiền muộn; buồn bực; sầu não; buồn rầu; u sầu
烦闷;不痛快
- 我 今天 感到 十分 郁闷
- Hôm nay tôi cảm thấy rất buồn bực.
- 天气 不好 我 感到 十分 郁闷
- Thời tiết xấu làm tôi rất buồn bực.
- 他 离开 后 我 感到 十分 郁闷
- Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郁闷
- 他 离开 后 我 感到 十分 郁闷
- Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.
- 郁闷 坏 了
- Bạn không có ý tưởng.
- 怫 郁 ( 郁闷 气愤 )
- lo buồn
- 我 感到 非常 郁闷
- Tôi cảm thấy rất phiền muộn.
- 我 今天 感到 十分 郁闷
- Hôm nay tôi cảm thấy rất buồn bực.
- 郁结 在 心头 的 烦闷
- nỗi phiền muộn tích tụ trong lòng.
- 气郁 让 他 感到 胸闷
- Khí uất khiến anh ấy cảm thấy tức ngực.
- 天气 不好 我 感到 十分 郁闷
- Thời tiết xấu làm tôi rất buồn bực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
郁›
闷›
Buồn Lo, Buồn Rầu, Lo Buồn
Phiền Não
Trầm Cảm
Khổ, Phiền Não, Khổ Não
*Không nói nên lời; cạn lời; im lặng
Trầm Tính, Buồn Tẻ, Tẻ Ngắt
buồn khổ, khổ sởbuồn bã
Buồn Thương, Sầu Muộn
sầu muộn; lo buồn; u sầu; buồn rầu; phiền rầu; nỗi buồn; thiubuồn bãâu sầu
u ámkìm nén
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
buồn; buồn phiền; buồn rầu; phiền lònglo lắng; lo nghĩ; bận tâm
lo lắng; không yênrối rắm; phiền hà; vừa nhiều vừa rối
vẻ u sầu; vẻ lo lắng
Khoan Khoái, Dễ Chịu
Vui Vẻ
thư thái; hài lòng; thoải mái
vui vẻ; thích thú; khoái chí; vui mừng; khoái trá; khoan khoái; phấn khởi; cao hứng
vui sướng; dễ chịu; thoải mái; hể hả; ấm cúngkhoái
say sưa; sảng khoái; thoả thích; thích thú; hả hê; thoả chí; thoả thuê; say
Vui Sướng, Sung Sướng, Nhảy Nhót Hát Ca
Sung Sướng