Đọc nhanh: 悲楚 (bi sở). Ý nghĩa là: đau buồn; đau đớn; đau khổ, buồn thảm.
悲楚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đau buồn; đau đớn; đau khổ
悲哀痛苦
✪ 2. buồn thảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲楚
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 项羽 自称 西 楚霸王
- Hạng Vũ tự xưng là Tây Sở Bá Vương.
- 他们 把 会议记录 登记 清楚
- Họ đăng ký rõ ràng biên bản cuộc họp.
- 乐观 正 逐渐 替代 悲观
- Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 人 与 人 的 分际 要 清楚
- Ranh giới giữa người với người phải rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悲›
楚›