Đọc nhanh: 欢快 (hoan khoái). Ý nghĩa là: vui; khoan khoái; vui thích; vui thú; vui sướng; vui vẻ, tươi tỉnh. Ví dụ : - 欢快的心情。 khoan khoái trong lòng; vui vẻ trong lòng. - 欢快的乐曲 bản nhạc vui; khúc hát vui vẻ
欢快 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vui; khoan khoái; vui thích; vui thú; vui sướng; vui vẻ
欢乐轻快
- 欢快 的 心情
- khoan khoái trong lòng; vui vẻ trong lòng
- 欢快 的 乐曲
- bản nhạc vui; khúc hát vui vẻ
✪ 2. tươi tỉnh
愉快; 快乐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢快
- 他 用 笛子 吹奏 了 欢快 的 曲调
- Anh ta đã thổi một giai điệu vui tươi bằng cây sáo.
- 我 喜欢 这种 爽快 的 感觉
- Tôi thích cảm giác sảng khoái này.
- 我 喜欢 勤快 的 人
- Tôi thích những người chăm chỉ.
- 活动 的 现场 热闹 欢快
- Hiện trường buổi hoạt động náo nhiệt vui vẻ.
- 快 把 试验 成功 的 消息 广播 一下 , 叫 大家 喜 喜欢 欢
- phát thanh ngay tin thí nghiệm thành công, để mọi người mừng.
- 我 喜欢 在 海边 凉快
- Tôi thích hóng mát ở bãi biển.
- 他 喜欢 外快 的 工作
- Anh ấy thích công việc không chính thức.
- 夏天 大家 都 喜欢 穿 短袖 T恤 , 非常 凉快
- Mùa hè mọi người đều thích mặc áo phông cộc tay, rất mát mẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
欢›
Niềm Vui Mừng, Vui Mừng
Vui Vẻ
Vui Vẻ
Vui Vẻ, Vui Sướng, Thích Thú
sảng khoái; thoải mái; khoái chí; khoái ý
vui vẻ; thích thú; khoái chí; vui mừng; khoái trá; khoan khoái; phấn khởi; cao hứng
Vui vẻ. ☆Tương tự: du khoái 愉快.
Vui Vẻ, Hào Hứng
Vui Vẻ
phấn khởi; vui vẻ; vui mừng; hân hoan; vui sướng
vui mừng; tưng bừng nhộn nhịp; reo mừng; hoan hô; vui sướng khoa chân múa tay
Vui Vẻ
vui chơi giải trísung sướngHân hoanHài lòngđể giải tríchuyển hướng
Cuồng Hoan, Hoan Lạc, Chè Chén Say Sưa
Buồn Lo, Buồn Rầu, Lo Buồn
Đau Khổ
khổ tâm; tâm sự; mối lo; nỗi lo lắng trong lòng; buồn bã
Khổ Đau, Bi Thương, Đau Khổ
đau xót; đau thương; xót xa; bi thương; thương xótsâu sắc; nghiêm trọng
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
không vui; buồn hiu (nỗi lòng)khó chịu; không thoải mái (sức khoẻ)chậm; không nhanhcùn; không bén; lụt (dao, kéo)tấm tức
bi thương; bi ai; thương xót; đau buồn; đau khổ; đau đớnbuồn thương
khó chịukhông hài lòng