Đọc nhanh: 欢畅 (hoan sướng). Ý nghĩa là: vui vẻ; thích thú; khoái chí; vui mừng; khoái trá; khoan khoái; phấn khởi; cao hứng. Ví dụ : - 心情欢畅 khoan khoái trong lòng
欢畅 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui vẻ; thích thú; khoái chí; vui mừng; khoái trá; khoan khoái; phấn khởi; cao hứng
高兴,痛快
- 心情 欢畅
- khoan khoái trong lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢畅
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 得到 补时 心情 欢畅
- Tâm trạng vui vẻ khi nhận được lợi ích.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 心情 欢畅
- khoan khoái trong lòng
- 心情 欢漓 真 舒畅
- Tâm trạng vui vẻ thật thoải mái.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 也许 你 会 喜欢 这 本书
- Có lẽ bạn sẽ thích cuốn sách này.
- 乡下 的 姑娘 喜欢 种花
- Các cô gái ở quê thích trồng hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欢›
畅›
Vui Vẻ
Vui Vẻ
vui; khoan khoái; vui thích; vui thú; vui sướng; vui vẻtươi tỉnh
Vui Vẻ, Vui Sướng, Thích Thú
vui mừng; tưng bừng nhộn nhịp; reo mừng; hoan hô; vui sướng khoa chân múa tay
Vui Sướng, Sung Sướng, Nhảy Nhót Hát Ca
Vui Vẻ
phấn khởi; vui vẻ; vui mừng; hân hoan; vui sướng
Vui Vẻ, Hào Hứng
vui chơi giải trísung sướngHân hoanHài lòngđể giải tríchuyển hướng