Đọc nhanh: 快活 (khoái hoạt). Ý nghĩa là: vui sướng; sung sướng; hài lòng; hoan hỉ; hân hoan; phấn khởi; tươi tỉnh. Ví dụ : - 她唱歌时总是特别快活。 Cô ấy luôn rất vui khi hát.. - 周末的郊游真快活。 Chuyến đi chơi cuối tuần thật vui.. - 啊,真是太快活了! Ôi, vui quá xá là vui!
快活 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui sướng; sung sướng; hài lòng; hoan hỉ; hân hoan; phấn khởi; tươi tỉnh
愉快; 快乐
- 她 唱歌 时 总是 特别 快活
- Cô ấy luôn rất vui khi hát.
- 周末 的 郊游 真 快活
- Chuyến đi chơi cuối tuần thật vui.
- 啊 , 真是太 快活 了 !
- Ôi, vui quá xá là vui!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 快活 với từ khác
✪ 1. 快乐 vs 快活
"快乐" và "快活" là từ đồng nghĩa, "快乐" được dùng trong cả văn nói và văn viết, "快活" dùng nhiều trong văn nói, "lễ tết, sinh nhật" dùng "快乐" để chúc phúc, "快活" khônh có cách sử dụng này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快活
- 啊 , 真是太 快活 了 !
- Ôi, vui quá xá là vui!
- 生活 要 平安 快乐
- Cuộc sống cần bình yên và vui vẻ.
- 小 明 脑筋 灵活 , 反应 快
- Tiểu Minh có đầu óc linh hoạt , phản ứng nhanh.
- 她 唱歌 时 总是 特别 快活
- Cô ấy luôn rất vui khi hát.
- 你 能 不能 挤进 快车道 啊 适应 这种 生活
- Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?
- 乡村 生活 确实 让 人 愉快
- Cuộc sống ở nông thôn thật sự làm người ta vui vẻ.
- 他 干活 又快又好 , 真 有两下子
- anh ấy làm việc vừa nhanh vừa giỏi, rất có bản lĩnh.
- 往时 生活 简单 快乐
- Thời xưa cuộc sống đơn giản vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
活›
Buồn Lo, Buồn Rầu, Lo Buồn
sầu muộn; lo buồn; u sầu; buồn rầu; phiền rầu; nỗi buồn; thiubuồn bãâu sầu