烦闷 fánmèn
volume volume

Từ hán việt: 【phiền muộn】

Đọc nhanh: 烦闷 (phiền muộn). Ý nghĩa là: buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắt, phiền rầu, buồn. Ví dụ : - 郁结在心头的烦闷。 nỗi phiền muộn tích tụ trong lòng.

Ý Nghĩa của "烦闷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

烦闷 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắt

心情不畅快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 郁结 yùjié zài 心头 xīntóu de 烦闷 fánmèn

    - nỗi phiền muộn tích tụ trong lòng.

✪ 2. phiền rầu

忧虑烦闷

✪ 3. buồn

因为没有主意或办法而感到愁闷

✪ 4. buồn bã

So sánh, Phân biệt 烦闷 với từ khác

✪ 1. 烦闷 vs 烦恼

Giải thích:

"烦闷" và "烦恼" đều thể hiện tình cảm và cảm xúc của con người, nguyên nhân gây ra hai cảm xúc này là khác nhau, "烦闷" là do sự phiền não trong lòng từ đó cảm thấy buồn khổ và ngột ngạt, "烦恼" là do buồn bực trong lòng từ đó cảm thấy phiền não.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦闷

  • volume volume

    - 为了 wèile 烦恼 fánnǎo 忘却 wàngquè ràng 自己 zìjǐ 忙于 mángyú 花园 huāyuán de 工作 gōngzuò

    - Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.

  • volume volume

    - 郁结 yùjié zài 心头 xīntóu de 烦闷 fánmèn

    - nỗi phiền muộn tích tụ trong lòng.

  • volume volume

    - 麻烦 máfán 留出 liúchū diǎn 空位 kōngwèi

    - Hãy dành một ít phòng.

  • volume volume

    - shū 心中 xīnzhōng 烦闷 fánmèn 之情 zhīqíng

    - Cô ấy giải tỏa tâm trạng bực bội trong lòng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 特别 tèbié 闷热 mēnrè

    - Hôm nay tôi cảm thấy đặc biệt ngột ngạt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān tài 闷热 mēnrè 光景 guāngjǐng shì yào 下雨 xiàyǔ

    - hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng shì 不厌其烦 bùyànqífán 尝试 chángshì 各种 gèzhǒng 播种 bōzhǒng 农作物 nóngzuòwù de 方法 fāngfǎ

    - Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.

  • volume volume

    - 他人 tārén 或许 huòxǔ shì 为了 wèile 惹麻烦 rěmáfan ér 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Mēn , Mèn
    • Âm hán việt: , Muộn
    • Nét bút:丶丨フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSP (中尸心)
    • Bảng mã:U+95F7
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa