痛快 tòngkuai
volume volume

Từ hán việt: 【thống khoái】

Đọc nhanh: 痛快 (thống khoái). Ý nghĩa là: vui vẻ; vui sướng; thoải mái, sướng; đã; khoái; khoái chí, thẳng thắn; ngay thẳng; dứt khoát. Ví dụ : - 这个澡洗得真痛快。 Tắm một cái xong sướng thật.. - 痛痛快快地玩一场 chơi cho đã đời. - 今晚出去喝个痛快怎么样? Tối nay ra ngoài uống một trận thật đã nhé, thấy thế nào?

Ý Nghĩa của "痛快" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

痛快 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vui vẻ; vui sướng; thoải mái

心情特别舒畅,非常高兴的

✪ 2. sướng; đã; khoái; khoái chí

兴趣和需求得到非常大的满足的,不会受到限制

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè zǎo zhēn 痛快 tòngkuài

    - Tắm một cái xong sướng thật.

  • volume volume

    - 痛痛快快 tòngtongkuàikuài 地玩 dìwán 一场 yīchǎng

    - chơi cho đã đời

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 出去 chūqù 喝个 hēgè 痛快 tòngkuài 怎么样 zěnmeyàng

    - Tối nay ra ngoài uống một trận thật đã nhé, thấy thế nào?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. thẳng thắn; ngay thẳng; dứt khoát

做决定或者选择的时候能很快,不会花很长时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 队长 duìzhǎng 痛快 tòngkuài 答应 dāyìng le 我们 wǒmen de 要求 yāoqiú

    - Đội trưởng thẳng thắn chấp nhận lời đề nghị của chúng tôi.

  • volume volume

    - hěn 痛快 tòngkuài shuō dào 哪儿 nǎér 做到 zuòdào 哪儿 nǎér

    - Anh ấy rất ngay thẳng, nói tới đâu là làm tới đó.

So sánh, Phân biệt 痛快 với từ khác

✪ 1. 爽快 vs 痛快

Giải thích:

Giống:
- "爽快" và "痛快" có cùng một ý nghĩa.
Khác:
- "爽快" có nghĩa là thẳng thắn, "痛快" cũng có nghĩa là làm việc dứt khoát.
- "痛快" có nghĩa là cảm thấy thoải mái và vui vẻ, "爽快" không có nghĩa như vậy.
- "痛快" có nghĩa là vui vẻ, nhưng "爽快" không có nghĩa như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛快

  • volume volume

    - 痛痛快快 tòngtongkuàikuài 地唱 dìchàng le 一曲 yīqǔ

    - Cô ấy cố hết sức hát một bài hát.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 玩个 wángè 痛快 tòngkuài

    - Hôm nay chơi thật vui nhé!

  • volume volume

    - 置之死地 zhìzhīsǐdì 而后快 érhòukuài ( 恨不得 hènbùdé rén 弄死 nòngsǐ cái 痛快 tòngkuài )

    - dồn nó vào chỗ chết mới khoái.

  • volume volume

    - 拍手称快 pāishǒuchēngkuài ( pāi 着手 zhuóshǒu hǎn 痛快 tòngkuài 多指 duōzhǐ 仇恨 chóuhèn 得到 dédào 消除 xiāochú )

    - vỗ tay thích thú.

  • volume volume

    - 下棋 xiàqí tài 沉闷 chénmèn 还是 háishì 打球 dǎqiú 来得 láide 痛快 tòngkuài

    - Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 郊游 jiāoyóu de 那天 nàtiān 天公不作美 tiāngōngbùzuòměi xià le 一阵雨 yīzhènyǔ 玩得 wándé 痛快 tòngkuài

    - hôm chúng tôi đi chơi ở ngoại ô, thời tiết không tốt, mưa một trận, là, cuộc chơi kém vui.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 出去 chūqù 喝个 hēgè 痛快 tòngkuài 怎么样 zěnmeyàng

    - Tối nay ra ngoài uống một trận thật đã nhé, thấy thế nào?

  • volume volume

    - hěn 痛快 tòngkuài shuō dào 哪儿 nǎér 做到 zuòdào 哪儿 nǎér

    - Anh ấy rất ngay thẳng, nói tới đâu là làm tới đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa