Đọc nhanh: 痛快 (thống khoái). Ý nghĩa là: vui vẻ; vui sướng; thoải mái, sướng; đã; khoái; khoái chí, thẳng thắn; ngay thẳng; dứt khoát. Ví dụ : - 这个澡洗得真痛快。 Tắm một cái xong sướng thật.. - 痛痛快快地玩一场 chơi cho đã đời. - 今晚出去喝个痛快怎么样? Tối nay ra ngoài uống một trận thật đã nhé, thấy thế nào?
痛快 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vui vẻ; vui sướng; thoải mái
心情特别舒畅,非常高兴的
✪ 2. sướng; đã; khoái; khoái chí
兴趣和需求得到非常大的满足的,不会受到限制
- 这个 澡 洗 得 真 痛快
- Tắm một cái xong sướng thật.
- 痛痛快快 地玩 一场
- chơi cho đã đời
- 今晚 出去 喝个 痛快 怎么样 ?
- Tối nay ra ngoài uống một trận thật đã nhé, thấy thế nào?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. thẳng thắn; ngay thẳng; dứt khoát
做决定或者选择的时候能很快,不会花很长时间
- 队长 痛快 地 答应 了 我们 的 要求
- Đội trưởng thẳng thắn chấp nhận lời đề nghị của chúng tôi.
- 他 很 痛快 , 说 到 哪儿 做到 哪儿
- Anh ấy rất ngay thẳng, nói tới đâu là làm tới đó.
So sánh, Phân biệt 痛快 với từ khác
✪ 1. 爽快 vs 痛快
Giống:
- "爽快" và "痛快" có cùng một ý nghĩa.
Khác:
- "爽快" có nghĩa là thẳng thắn, "痛快" cũng có nghĩa là làm việc dứt khoát.
- "痛快" có nghĩa là cảm thấy thoải mái và vui vẻ, "爽快" không có nghĩa như vậy.
- "痛快" có nghĩa là vui vẻ, nhưng "爽快" không có nghĩa như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛快
- 她 痛痛快快 地唱 了 一曲
- Cô ấy cố hết sức hát một bài hát.
- 今天 玩个 痛快 !
- Hôm nay chơi thật vui nhé!
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 我们 去 郊游 的 那天 , 天公不作美 , 下 了 一阵雨 , 玩得 不 痛快
- hôm chúng tôi đi chơi ở ngoại ô, thời tiết không tốt, mưa một trận, là, cuộc chơi kém vui.
- 今晚 出去 喝个 痛快 怎么样 ?
- Tối nay ra ngoài uống một trận thật đã nhé, thấy thế nào?
- 他 很 痛快 , 说 到 哪儿 做到 哪儿
- Anh ấy rất ngay thẳng, nói tới đâu là làm tới đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
痛›
sung sướnghài lòng
Vui Vẻ, Vui Sướng, Thích Thú
vừa lòng; toại nguyện; hài lòng; đẹp lòng; hởi dạhởi lòngphỉ lòng; phỉ dạ
Đồng Ý
an nhàn; nhàn hạ; thoải máisự thoải mái
Vui Vẻ
Vui Vẻ, Hào Hứng
nguyên ý; ý gốc; ý ban đầu; bản ý
vừa ý; thoải máithích chíthích ý
Vui Vẻ
Sảng Khoái, Dễ Chịu
Hăng Hái, Phấn Khởi
Thoải Mái
Dứt Khoát
thoải mái; dễ chịu
Cam Tâm Tình Nguyện Làm Việc Gì Đó
Đắc Ý
Dứt Khoát
vui sướng; dễ chịu; thoải mái; hể hả; ấm cúngkhoái
vui sướng; reo mừng; hân hoan
Khoan Khoái, Dễ Chịu
Thoải Mái
say sưa; sảng khoái; thoả thích; thích thú; hả hê; thoả chí; thoả thuê; say
Vui Vẻ
thoải mái; dễ chịu