Đọc nhanh: 欢悦 (hoan duyệt). Ý nghĩa là: vui mừng; vui vẻ. Ví dụ : - 满心欢悦 vui vẻ trong lòng. - 欢悦的笑声。 giọng cười vui vẻ
欢悦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui mừng; vui vẻ
欢乐喜悦
- 满心 欢悦
- vui vẻ trong lòng
- 欢悦 的 笑声
- giọng cười vui vẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢悦
- 满心 欢悦
- vui vẻ trong lòng
- 欢悦 的 笑声
- giọng cười vui vẻ
- 我 不 喜欢 取悦 别人
- Tôi không thích lấy lòng người khác.
- 他 脸上 洋溢着 欢悦
- Trên mặt anh ấy tràn đẩy sự vui vẻ.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悦›
欢›