苦恼 kǔnǎo
volume volume

Từ hán việt: 【khổ não】

Đọc nhanh: 苦恼 (khổ não). Ý nghĩa là: khổ; phiền não; khổ não; đau đầu, làm khổ; làm khổ não. Ví dụ : - 我最近感到很苦恼。 Gần đây tôi cảm thấy rất phiền não.. - 她每天都很苦恼。 Cô ấy mỗi ngày đều rất khổ não.. - 我今天感到很苦恼。 Hôm nay tôi cảm thấy rất khổ.

Ý Nghĩa của "苦恼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

苦恼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khổ; phiền não; khổ não; đau đầu

痛苦烦恼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 感到 gǎndào hěn 苦恼 kǔnǎo

    - Gần đây tôi cảm thấy rất phiền não.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu hěn 苦恼 kǔnǎo

    - Cô ấy mỗi ngày đều rất khổ não.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 感到 gǎndào hěn 苦恼 kǔnǎo

    - Hôm nay tôi cảm thấy rất khổ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

苦恼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm khổ; làm khổ não

使痛苦烦恼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 苦恼 kǔnǎo le

    - Vấn đề này đã làm khổ tôi.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù ràng 苦恼 kǔnǎo

    - Thái độ của anh ấy làm tôi phiền não.

  • volume volume

    - bié ràng 这些 zhèxiē 事情 shìqing 苦恼 kǔnǎo

    - Đừng để những chuyện này làm khổ bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 苦恼 với từ khác

✪ 1. 苦恼 vs 烦恼

Giải thích:

"苦恼" và "烦恼" đều có ý nghĩa vì gặp phải việc không tốt mà tâm trạng không vui vẻ, điểm khác nhau là "苦恼" có thể là trạng thái tâm lí trong một khoảng thời gian khá dài, "烦恼" là trạng thái tâm lí trong một khoảng thời gian ngắn.
"苦恼" có thể đi kèm với "" và bổ ngữ thời lượng, "烦恼" không thể

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦恼

  • volume volume

    - 社恐 shèkǒng ràng hěn 苦恼 kǔnǎo

    - Rối loạn lo âu xã hội khiến cô ấy phiền não.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu hěn 苦恼 kǔnǎo

    - Cô ấy mỗi ngày đều rất khổ não.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 感到 gǎndào hěn 苦恼 kǔnǎo

    - Hôm nay tôi cảm thấy rất khổ.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù ràng 苦恼 kǔnǎo

    - Thái độ của anh ấy làm tôi phiền não.

  • volume volume

    - 物价上涨 wùjiàshàngzhǎng ràng rén 苦恼 kǔnǎo

    - Giá cả tăng lên khiến người ta khổ sở.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 感到 gǎndào hěn 苦恼 kǔnǎo

    - Gần đây tôi cảm thấy rất phiền não.

  • volume volume

    - bié ràng 这些 zhèxiē 事情 shìqing 苦恼 kǔnǎo

    - Đừng để những chuyện này làm khổ bạn.

  • volume volume

    - 何苦 hékǔ wèi 这些 zhèxiē 小事 xiǎoshì 烦恼 fánnǎo

    - Cậu cần gì phải lo mấy chuyện nhỏ này?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo , Nào
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:丶丶丨丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYUK (心卜山大)
    • Bảng mã:U+607C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa