Đọc nhanh: 愿意 (nguyện ý). Ý nghĩa là: nguyện; vui lòng; bằng lòng; sẵn lòng; nguyện ý; tình nguyện; đồng ý, hi vọng; mong muốn (nảy sinh tình huống nào đó). Ví dụ : - 你愿意和我结婚吗? Em đồng ý lấy anh chứ?. - 你愿意不愿意参加? Bạn có bằng lòng tham gia chứ?. - 他们愿意你留在这里。 Họ hi vọng anh sẽ ở lại đây.
愿意 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nguyện; vui lòng; bằng lòng; sẵn lòng; nguyện ý; tình nguyện; đồng ý
认为符合自己心愿而同意 (做某事)
- 你 愿意 和 我 结婚 吗 ?
- Em đồng ý lấy anh chứ?
- 你 愿意 不 愿意 参加 ?
- Bạn có bằng lòng tham gia chứ?
✪ 2. hi vọng; mong muốn (nảy sinh tình huống nào đó)
希望 (发生某种情况)
- 他们 愿意 你 留在 这里
- Họ hi vọng anh sẽ ở lại đây.
- 我 愿意 你 不 离开 这里
- Tôi mong bạn không rời khỏi đây.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 愿意
✪ 1. 愿意 + Ai đó + Động từ
- 我 愿意 他 和 我 一起 学习
- Tôi muốn anh ấy học cùng tôi.
- 我 愿意 你 和 我 一起 走
- Tôi mong bạn cùng đi với tôi.
✪ 2. A + 愿意为了…而…
- 他 愿意 为了 妈妈 而 听话
- Anh sẵn sàng vâng lời vì mẹ.
- 我 愿意 为了 友谊 而 让步
- Tôi sẵn sàng thỏa hiệp vì tình bạn.
✪ 3. A + 愿意 + Động từ + Tân ngữ
A bằng lòng làm gì
- 他 愿意 尝试 新 的 挑战
- Anh ấy sẵn sàng thử những thử thách mới.
- 我 愿意 参加 这次 活动
- Tôi sẵn sàng tham gia vào sự kiện này.
So sánh, Phân biệt 愿意 với từ khác
✪ 1. 乐趣 vs 愿意
- "愿意" có ý nghĩa đồng ý, "乐意" không có ý nghĩa này.
- "愿意" có thể đi kèm với mệnh đề làm tân ngữ, "乐意" không thường đem theo mệnh đề làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愿意
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 不可 拂其 意愿
- Không thể trái ý nguyện vọng của họ.
- 他 不 愿意 掏钱
- Anh ấy không muốn trả tiền.
- 不拘 什么 事 , 我 都 愿意 把 它 做好
- bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.
- 为了 公平 , 他 愿意 做出 让步
- Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.
- 他 不 愿意 舍弃 传统 的 钱包
- Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.
- 他 不 愿意 , 就 别挤 对 他 了
- anh ấy không muốn thì đừng ép anh ta.
- 他 不 愿意 放弃 自己 的 理想
- Anh ấy không muốn từ bỏ lý tưởng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
愿›
Tình Nguyện, Bằng Lòng, Cam Chịu
Vui Vẻ, Vui Sướng, Thích Thú
Cho Phép
Vui Vẻ
Vui Vẻ
Cam Kết, Lời Hứa
Cho Phép, Đồng Ý, Bằng Lòng
nguyện; tự nguyện; bằng lòng; chịu; cam chịu; tự cam
nhận lời; ưng thuận; hứa; ưng theođồng ý; cho phépbằng lòngưng chịu
vui sướng; reo mừng; hân hoan
Vui Vẻ, Hào Hứng
Cam Tâm Tình Nguyện Làm Việc Gì Đó
Đắc Ý
Cho Phép, Đồng Ý
nhận lời; gá tiếng
nhận lời; nhận làm; ứng thừa
Đồng Ý
Sung Sướng
nhận lời; bằng lòng; ưng thuậnđồng ýhứaưng theo
vui với (làm được một việc gì đó cảm thấy vui)