愿意 yuànyì
volume volume

Từ hán việt: 【nguyện ý】

Đọc nhanh: 愿意 (nguyện ý). Ý nghĩa là: nguyện; vui lòng; bằng lòng; sẵn lòng; nguyện ý; tình nguyện; đồng ý, hi vọng; mong muốn (nảy sinh tình huống nào đó). Ví dụ : - 你愿意和我结婚吗? Em đồng ý lấy anh chứ?. - 你愿意不愿意参加? Bạn có bằng lòng tham gia chứ?. - 他们愿意你留在这里。 Họ hi vọng anh sẽ ở lại đây.

Ý Nghĩa của "愿意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

愿意 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nguyện; vui lòng; bằng lòng; sẵn lòng; nguyện ý; tình nguyện; đồng ý

认为符合自己心愿而同意 (做某事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 结婚 jiéhūn ma

    - Em đồng ý lấy anh chứ?

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 愿意 yuànyì 参加 cānjiā

    - Bạn có bằng lòng tham gia chứ?

✪ 2. hi vọng; mong muốn (nảy sinh tình huống nào đó)

希望 (发生某种情况)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 愿意 yuànyì 留在 liúzài 这里 zhèlǐ

    - Họ hi vọng anh sẽ ở lại đây.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 离开 líkāi 这里 zhèlǐ

    - Tôi mong bạn không rời khỏi đây.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 愿意

✪ 1. 愿意 + Ai đó + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 愿意 yuànyì 一起 yìqǐ 学习 xuéxí

    - Tôi muốn anh ấy học cùng tôi.

  • volume

    - 愿意 yuànyì 一起 yìqǐ zǒu

    - Tôi mong bạn cùng đi với tôi.

✪ 2. A + 愿意为了…而…

Ví dụ:
  • volume

    - 愿意 yuànyì 为了 wèile 妈妈 māma ér 听话 tīnghuà

    - Anh sẵn sàng vâng lời vì mẹ.

  • volume

    - 愿意 yuànyì 为了 wèile 友谊 yǒuyì ér 让步 ràngbù

    - Tôi sẵn sàng thỏa hiệp vì tình bạn.

✪ 3. A + 愿意 + Động từ + Tân ngữ

A bằng lòng làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 愿意 yuànyì 尝试 chángshì xīn de 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy sẵn sàng thử những thử thách mới.

  • volume

    - 愿意 yuànyì 参加 cānjiā 这次 zhècì 活动 huódòng

    - Tôi sẵn sàng tham gia vào sự kiện này.

So sánh, Phân biệt 愿意 với từ khác

✪ 1. 乐趣 vs 愿意

Giải thích:

- "愿意" có ý nghĩa đồng ý, "乐意" không có ý nghĩa này.
- "愿意" có thể đi kèm với mệnh đề làm tân ngữ, "乐意" không thường đem theo mệnh đề làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愿意

  • volume volume

    - 听讲 tīngjiǎng 故事 gùshì le shén 愿意 yuànyì 半路 bànlù 走开 zǒukāi

    - nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng

  • volume volume

    - 不可 bùkě 拂其 fúqí 意愿 yìyuàn

    - Không thể trái ý nguyện vọng của họ.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 掏钱 tāoqián

    - Anh ấy không muốn trả tiền.

  • volume volume

    - 不拘 bùjū 什么 shénme shì dōu 愿意 yuànyì 做好 zuòhǎo

    - bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.

  • volume volume

    - 为了 wèile 公平 gōngpíng 愿意 yuànyì 做出 zuòchū 让步 ràngbù

    - Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 舍弃 shěqì 传统 chuántǒng de 钱包 qiánbāo

    - Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì jiù 别挤 biéjǐ duì le

    - anh ấy không muốn thì đừng ép anh ta.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 放弃 fàngqì 自己 zìjǐ de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy không muốn từ bỏ lý tưởng của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa