Đọc nhanh: 悲凉 (bi lương). Ý nghĩa là: cô tịch; thê lương; vắng vẻ lạnh lẽo. Ví dụ : - 笛子声悲凉也使人感到异常的悲凉。 tiếng tiêu thê lương khiến lòng người cũng cảm thấy cô tịch lạ lùng.
悲凉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cô tịch; thê lương; vắng vẻ lạnh lẽo
悲哀冷落,着重于寂寞冷落
- 笛子 声 悲凉 也 使 人 感到 异常 的 悲凉
- tiếng tiêu thê lương khiến lòng người cũng cảm thấy cô tịch lạ lùng.
So sánh, Phân biệt 悲凉 với từ khác
✪ 1. 凄凉 vs 悲凉
- "凄凉" chủ yếu được sử dụng để mô tả môi trường, phong cảnh, thời gian, âm thanh, v.v.
- "悲凉" chủ yếu được sử dụng để mô tả âm thanh, v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲凉
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 笛子 声 悲凉 也 使 人 感到 异常 的 悲凉
- tiếng tiêu thê lương khiến lòng người cũng cảm thấy cô tịch lạ lùng.
- 他 心里 很 悲凉
- Anh ấy cảm thấy rất buồn.
- 今天 的 天气 很 凉爽
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
- 今天 的 天气 较 昨天 凉快
- Thời tiết hôm nay mát hơn hôm qua.
- 饭太热 了 , 凉 一下 再 吃
- Cơm quá nóng, để nguội một chút rồi ăn.
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
悲›