Đọc nhanh: 痛惜 (thống tích). Ý nghĩa là: thương tiếc; thương xót. Ví dụ : - 诗人英年早逝,令人痛惜。 nhà thơ tài năng đã ra đi khi còn trẻ, khiến cho mọi người vô cùng thương tiếc.
痛惜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương tiếc; thương xót
沉痛地惋惜
- 诗人 英年早逝 , 令人 痛惜
- nhà thơ tài năng đã ra đi khi còn trẻ, khiến cho mọi người vô cùng thương tiếc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛惜
- 不惜牺牲 一切
- không ngại hy sinh tất cả
- 我们 痛惜 他 的 离去
- Chúng tôi rất đau xót về sự ra đi của anh ấy.
- 诗人 英年早逝 , 令人 痛惜
- nhà thơ tài năng đã ra đi khi còn trẻ, khiến cho mọi người vô cùng thương tiếc.
- 不痛不痒 的 批评
- phê bình không đến nơi đến chốn
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 不知 为什 麽 我 有点 为 他 惋惜
- Tôi không biết tại sao, nhưng tôi cảm thấy một chút tiếc cho anh ấy.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 马蜂 蜇 得 我 好 痛
- Ong vằn đốt tôi rất đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惜›
痛›
Xót Thương, Thương Tiếc
thất vọng; tiu nghỉu; sớn sác; nhớn nhácthẩn thơ
Thương Tiếc, Thương Hại
Đáng Tiếc