Đọc nhanh: 创做 (sáng tố). Ý nghĩa là: Sáng tác.
创做 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sáng tác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创做
- 一人 做事 一人当
- Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 在 创作 上 做 功夫
- Trong sáng tác phải bỏ công luyện tập.
- 她 的 做法 很 有 创意
- Cách làm của cô ấy rất sáng tạo.
- 她 做出 独创 的 设计
- Cô ấy tạo ra thiết kế độc đáo sáng tạo.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 要 创造条件 让 科学家 专心致志 地 做 研究 工作
- cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.
- 你 现在 做 什么 来 创立 和 经营 你 的 有限责任 公司 而 使 这个 过程 简单
- Bây giờ bạn có thể làm gì để tạo và vận hành công ty trách nhiệm hữu hạn của mình nhằm giúp quá trình này trở nên dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
创›