兴奋 xīngfèn
volume volume

Từ hán việt: 【hưng phấn】

Đọc nhanh: 兴奋 (hưng phấn). Ý nghĩa là: phấn khởi; hăng hái; phấn khích; hứng thú, phấn khích; hưng phấn (hoạt động thần kinh), kích thích; phấn khích; phấn chấn. Ví dụ : - 他兴奋的心情难以言表。 Tâm trạng phấn khởi của anh ấy khó tả.. - 孩子们兴奋的心情满满。 Lũ trẻ tràn đầy phấn khởi.. - 她兴奋地跳了起来。 Cô ấy phấn khích nhảy cẫng lên.

Ý Nghĩa của "兴奋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

兴奋 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phấn khởi; hăng hái; phấn khích; hứng thú

激动;激奋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 兴奋 xīngfèn de 心情 xīnqíng 难以言表 nányǐyánbiǎo

    - Tâm trạng phấn khởi của anh ấy khó tả.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 兴奋 xīngfèn de 心情 xīnqíng 满满 mǎnmǎn

    - Lũ trẻ tràn đầy phấn khởi.

兴奋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phấn khích; hưng phấn (hoạt động thần kinh)

一种神经活动过程;在刺激下产生;会吸引或增强动物或者人器官的活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 兴奋 xīngfèn tiào le 起来 qǐlai

    - Cô ấy phấn khích nhảy cẫng lên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 兴奋 xīngfèn 参加 cānjiā le 音乐会 yīnyuèhuì

    - Họ phấn khích tham gia buổi hòa nhạc.

兴奋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kích thích; phấn khích; phấn chấn

使激奋

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 药物 yàowù huì ràng 兴奋 xīngfèn

    - Thuốc này sẽ làm bạn phấn chấn.

  • volume volume

    - 喝咖啡 hēkāfēi néng 兴奋 xīngfèn 大脑 dànǎo

    - Uống cà phê có thể kích thích não bộ.

So sánh, Phân biệt 兴奋 với từ khác

✪ 1. 高兴 vs 兴奋

Giải thích:

"高兴" có thể được sử dụng trùng lặp, bạn có thể nói "高高兴兴"(tính từ trùng lặp), hoặc "高兴高兴"(động từ trùng lặp), "兴奋" không thể nói "兴兴奋奋", mà có thể nói "兴奋兴奋".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴奋

  • volume volume

    - 令人兴奋 lìngrénxīngfèn

    - Khiến mọi người phấn khởi.

  • volume volume

    - 兴奋 xīngfèn tiào 起来 qǐlai

    - Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.

  • volume volume

    - 兴奋 xīngfèn tiào le 起来 qǐlai

    - Cô ấy phấn khích nhảy cẫng lên.

  • volume volume

    - 兴奋 xīngfèn 得到 dédào le 不能 bùnéng 入睡 rùshuì de 地步 dìbù

    - Nó vui đến mức không thể nào ngủ được.

  • volume volume

    - 兴奋 xīngfèn de 彻夜未眠 chèyèwèimián 等待 děngdài zhù 英语 yīngyǔ 语言 yǔyán 学院 xuéyuàn de 报到 bàodào

    - Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 冲着 chōngzhe 兴奋剂 xīngfènjì de 事来 shìlái de ma

    - Đây có phải là doping không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 兴奋 xīngfèn 参加 cānjiā le 音乐会 yīnyuèhuì

    - Họ phấn khích tham gia buổi hòa nhạc.

  • volume volume

    - yíng le 比赛 bǐsài 兴奋不已 xīngfènbùyǐ

    - Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KW (大田)
    • Bảng mã:U+594B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa