Đọc nhanh: 兴奋 (hưng phấn). Ý nghĩa là: phấn khởi; hăng hái; phấn khích; hứng thú, phấn khích; hưng phấn (hoạt động thần kinh), kích thích; phấn khích; phấn chấn. Ví dụ : - 他兴奋的心情难以言表。 Tâm trạng phấn khởi của anh ấy khó tả.. - 孩子们兴奋的心情满满。 Lũ trẻ tràn đầy phấn khởi.. - 她兴奋地跳了起来。 Cô ấy phấn khích nhảy cẫng lên.
兴奋 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phấn khởi; hăng hái; phấn khích; hứng thú
激动;激奋
- 他 兴奋 的 心情 难以言表
- Tâm trạng phấn khởi của anh ấy khó tả.
- 孩子 们 兴奋 的 心情 满满
- Lũ trẻ tràn đầy phấn khởi.
兴奋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phấn khích; hưng phấn (hoạt động thần kinh)
一种神经活动过程;在刺激下产生;会吸引或增强动物或者人器官的活动
- 她 兴奋 地 跳 了 起来
- Cô ấy phấn khích nhảy cẫng lên.
- 他们 兴奋 地 参加 了 音乐会
- Họ phấn khích tham gia buổi hòa nhạc.
兴奋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kích thích; phấn khích; phấn chấn
使激奋
- 这 药物 会 让 你 兴奋
- Thuốc này sẽ làm bạn phấn chấn.
- 喝咖啡 能 兴奋 大脑
- Uống cà phê có thể kích thích não bộ.
So sánh, Phân biệt 兴奋 với từ khác
✪ 1. 高兴 vs 兴奋
"高兴" có thể được sử dụng trùng lặp, bạn có thể nói "高高兴兴"(tính từ trùng lặp), hoặc "高兴高兴"(động từ trùng lặp), "兴奋" không thể nói "兴兴奋奋", mà có thể nói "兴奋兴奋".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴奋
- 令人兴奋
- Khiến mọi người phấn khởi.
- 他 兴奋 地 跳 起来
- Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.
- 她 兴奋 地 跳 了 起来
- Cô ấy phấn khích nhảy cẫng lên.
- 他 兴奋 得到 了 不能 入睡 的 地步
- Nó vui đến mức không thể nào ngủ được.
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
- 你们 冲着 兴奋剂 的 事来 的 吗
- Đây có phải là doping không?
- 他们 兴奋 地 参加 了 音乐会
- Họ phấn khích tham gia buổi hòa nhạc.
- 他 赢 了 比赛 , 兴奋不已
- Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
奋›
Cảm Động
Niềm Vui Mừng, Vui Mừng
ngẩng caocao; vang dậy; vang dội (thanh âm, tình cảm)cao; đắt; đắt đỏ (giá cả)đắt giá
sung sướnghài lòng
Vui Vẻ, Vui Sướng, Thích Thú
Hào Hứng, Hưng Phấn
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
Vui Sướng, Sung Sướng, Nhảy Nhót Hát Ca
Vui Vẻ
Vui Vẻ
Phấn Khởi, Phấn Chấn, Nức Lòng
Vui Vẻ
Vui Vẻ, Hào Hứng
Cam Tâm Tình Nguyện Làm Việc Gì Đó
Đắc Ý
vui sướng; reo mừng; hân hoan
sục sôi; hăng chí; mạnh mẽ; hùng dũng (tình cảm, giọng nói); hăng máukhái
toả sáng; phơi phới; rạng rỡ; sáng sủaphấn chấn; sục sôidồi dào
phấn khởi; phấn khích; kích động
phấn chấn (vì cảm động)
Sung Sướng
Vui Vẻ
Kích Thích
cáu giận; tức giận; oán giận; căm tức; bực dọctức bực
phiền muộn; thương cảm; rầu rĩ; oán hận; buồn phiền; chán nản; thất vọng, đau lòng; ngậm ngùi
Mệt Mỏi
ủ rũ; nản lòng; nhụt chí
Tinh Thần Sa Sút, Chán Nản
sầu muộn; lo buồn; u sầu; buồn rầu; phiền rầu; nỗi buồn; thiubuồn bãâu sầu
Thiếu Ngủ, Ủ Rũ
Ức Chế, Cầm Hãm
Buồn Rầu, Buồn Bã
Hoảng Loạn
buồn nản; chán ngán; thất vọng; chán nản buồn rầu; nản lòng; ngã lòng; thoái chí
Mất, Mất Mát, Thất Lạc
xuống; giảm; giảm sút; hạ (vật giá)ủ rũ; chán nản; buồn bã (tâm trạng)
Bình Tĩnh
Mệt Nhọc
bi phẫn; đau buồn phẫn nộ; đau thương căm giận; căm uất
khó chịukhông hài lòng