Đọc nhanh: 吃螃蟹者 (cật bàng giải giả). Ý nghĩa là: Người đi tiên phong.
吃螃蟹者 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người đi tiên phong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃螃蟹者
- 他 卖 螃蟹 苗
- Anh ấy bán cua giống.
- 螃蟹 和 龙虾 都 是 介
- Cua và tôm hùm đều là động vật có vỏ.
- 这家 餐厅 的 螃蟹 非常 好吃
- Nhà hàng này có cua rất ngon.
- 我 喜欢 吃螃蟹
- Tôi thích ăn cua.
- 河里 有 很多 螃蟹
- Trong sông có rất nhiều cua.
- 永远 不要 做 第一个 吃螃蟹 的 人 !
- Đừng bao giờ là người đi tiên phong .
- 今天 买 的 螃蟹 都 是 团脐 的
- cua mua hôm nay đều là cua yếm tròn.
- 他 抓 到 了 一只 大 螃蟹
- Anh ấy bắt được một con cua lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
者›
螃›
蟹›