Đọc nhanh: 恼恨 (não hận). Ý nghĩa là: cáu giận; tức giận; oán giận; căm tức; bực dọc, tức bực. Ví dụ : - 我说了你不愿意听的话,心里可别恼恨我! tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
恼恨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cáu giận; tức giận; oán giận; căm tức; bực dọc
生气和怨恨
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
✪ 2. tức bực
烦闷; 不舒畅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恼恨
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 饮恨而终
- ngậm hờn mà chết.
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 他 又 把 饭 做 煳 了 , 真恨 人
- anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 他 努力 释去 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ phiền não.
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 他 努力 销除 心中 的 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ sự phiền não trong tâm trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恨›
恼›