Đọc nhanh: 欢乐 (hoan lạc). Ý nghĩa là: vui mừng; vui vẻ; rộn rã; vui thích; vui sướng; hoan lạc. Ví dụ : - 节日的气氛很欢乐。 Không khí ngày lễ rất vui vẻ.. - 孩子们在公园里玩得很欢乐。 Các em bé chơi rất vui vẻ ở công viên.. - 聚会的氛围很欢乐。 Bầu không khí của buổi tiệc rất vui vẻ.
欢乐 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui mừng; vui vẻ; rộn rã; vui thích; vui sướng; hoan lạc
快乐 (多指集体的)
- 节日 的 气氛 很 欢乐
- Không khí ngày lễ rất vui vẻ.
- 孩子 们 在 公园 里 玩 得 很 欢乐
- Các em bé chơi rất vui vẻ ở công viên.
- 聚会 的 氛围 很 欢乐
- Bầu không khí của buổi tiệc rất vui vẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 欢乐
✪ 1. 欢乐 + 地 + Động từ(叫着/歌唱/度过/游动着)
trợ từ kết cấu "地"
- 大家 欢乐地 歌唱
- Mọi người vui vẻ hát bài hát.
- 小鱼 们 欢乐地 游动 着
- Các chú cá nhỏ vui vẻ bơi lội.
- 聚会 时 大家 欢乐地 聊天
- Trong bữa tiệc, mọi người vui vẻ trò chuyện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 欢乐 với từ khác
✪ 1. 欢乐 vs 欢喜
"欢乐" và "欢喜" đều có thể làm trạng ngữ, cũng có thể làm định ngữ, chủ thể hành động của "欢乐" thường là người, "欢喜" không có giới hạn này.
Ngoài ra từ bổ nghĩa của "欢乐" và "欢喜" cũng không giống nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢乐
- 合家欢乐
- cả nhà vui vẻ.
- 他 喜欢 收藏 乐器
- Anh ấy thích sưu tầm nhạc cụ.
- 喜欢 饶舌 音乐 吗
- Bạn thích nhạc rap?
- 大会 自始至终 充满 着 团结 欢乐 的 气氛
- đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết.
- 他 喜欢 读书 , 且 喜欢 听 音乐
- Anh ấy thích đọc sách, lại thích nghe nhạc.
- 她 喜欢 听 舒缓 的 古典音乐
- Cô ấy thích nghe nhạc cổ điển nhẹ nhàng.
- 他们 沐浴 在 青春 的 欢乐 里
- họ đắm chìm trong niềm vui tươi của tuổi trẻ.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
欢›