Đọc nhanh: 发愁 (phát sầu). Ý nghĩa là: ưu sầu; phát phiền; lo âu; ưu tư; buồn rầu; buồn phiền. Ví dụ : - 他发愁找不到工作。 Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.. - 他们为房子租金发愁。 Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.. - 她发愁如何完成这个任务。 Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
发愁 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ưu sầu; phát phiền; lo âu; ưu tư; buồn rầu; buồn phiền
因为没有主意或办法而感到愁闷
- 他 发愁 找 不到 工作
- Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 她 发愁 如何 完成 这个 任务
- Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发愁
✪ 1. 为 ... 发愁
buồn phiền vì...
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
✪ 2. 发 + ... + 愁
cách dùng động từ ly hợp
- 我 不 知道 你 发 什么 愁 ?
- Tôi không hiểu bạn lo âu cái gì nữa?
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
So sánh, Phân biệt 发愁 với từ khác
✪ 1. 发愁 vs 愁
"发愁" là cụm động tân, có thể phân tách ra để sử dụng, nhưng không thể đi kèm với tân ngữ.
"愁" là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ và bổ ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发愁
- 终天 发愁
- buồn rầu suốt ngày
- 他 发愁 找 不到 工作
- Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.
- 他 为 工作 的 事 发愁
- Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.
- 我 不 知道 你 发 什么 愁 ?
- Tôi không hiểu bạn lo âu cái gì nữa?
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 她 发愁 如何 完成 这个 任务
- Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
愁›