Đọc nhanh: 快意 (khoái ý). Ý nghĩa là: sảng khoái; thoải mái; khoái chí; khoái ý. Ví dụ : - 微风吹来,感到十分快意。 gió thổi nhè nhẹ, cảm thấy vô cùng thoải mái.
快意 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sảng khoái; thoải mái; khoái chí; khoái ý
心情爽快舒适
- 微风 吹 来 , 感到 十分 快意
- gió thổi nhè nhẹ, cảm thấy vô cùng thoải mái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快意
- 联邦快递 寄来 的 意大利 烤肠
- A fumatore ở Brindisi FedEx me salami
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 时间 真 快 , 在 迎来送往 中 我们 不经意 又 长 了 一岁
- Thời gian trôi nhanh quá, vô tình chúng ta lại đón thêm tuổi mới rồi
- 外快 的 收入 需要 注意
- Thu nhập không chính thức cần phải chú ý.
- 大快朵颐 ( 形容 食物 鲜美 , 吃 得 很 满意 )
- ăn quá đã.
- 这是 最后 一次 机会 了 时不可失 希望 你 赶快 拿定主意
- Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
- 他 很快 领会 了 我 的 意思
- Anh ấy nhanh chóng hiểu được ý của tôi.
- 祝 你 万事如意 , 快乐 常伴
- Chúc bạn mọi sự đều như ý, niềm vui luôn bên cạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
意›
mãn nguyện; hài lòng; thoả lòng; hả dạ
Như Ý, Vừa Ý
Vui Vẻ
thoải mái; dễ chịu
Đắc Ý
vừa lòng; toại nguyện; hài lòng; đẹp lòng; hởi dạhởi lòngphỉ lòng; phỉ dạ
Vui Sướng, Sung Sướng, Nhảy Nhót Hát Ca
Vui Vẻ
Thoải Mái
Hài Lòng
vui; khoan khoái; vui thích; vui thú; vui sướng; vui vẻtươi tỉnh