难过 nánguò
volume volume

Từ hán việt: 【nan quá】

Đọc nhanh: 难过 (nan quá). Ý nghĩa là: buồn; khó chịu; buồn bã (tâm trạng), khó sống; chật vật, khổ. Ví dụ : - 我觉得很难过。 Tôi cảm thấy rất buồn.. - 你不要再难过了。 Bạn đừng buồn nữa.. - 他的日子很难过。 Đời sống của anh ấy rất chật vật.

Ý Nghĩa của "难过" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

难过 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. buồn; khó chịu; buồn bã (tâm trạng)

心理难受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 觉得 juéde hěn 难过 nánguò

    - Tôi cảm thấy rất buồn.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 难过 nánguò le

    - Bạn đừng buồn nữa.

✪ 2. khó sống; chật vật, khổ

不容易过活

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 日子 rìzi hěn 难过 nánguò

    - Đời sống của anh ấy rất chật vật.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 日子 rìzi zhēn 难过 nánguò

    - Những ngày này thật khó sống.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 难过

✪ 1. 难过 + 得 + 吃不下饭/ 睡不着觉/ 三天没吃饭

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 难过 nánguò 吃不下 chībuxià fàn

    - Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.

  • volume

    - 难过 nánguò 睡不着 shuìbùzháo jué

    - Anh ấy buồn đến mức không ngủ được.

✪ 2. 难过 + 地 + Động từ(说/哭/看着...)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 难过地 nánguòdì gēn 大家 dàjiā shuō 再见 zàijiàn

    - Cô ấy buồn bã nói tạm biệt với mọi người.

  • volume

    - 妈妈 māma 难过地 nánguòdì 看着 kànzhe

    - Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难过

  • volume volume

    - 他学过 tāxuéguò 木匠 mùjiàng 打个 dǎgè 柜子 guìzi 费难 fèinán

    - anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 齐膝 qíxī de 烂泥 lànní 堆积物 duījīwù 磕磕绊绊 kēkebànbàn 来到 láidào 遇难者 yùnànzhě 身旁 shēnpáng

    - Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer 快乐 kuàilè 一会儿 yīhuìer 难过 nánguò

    - Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.

  • volume volume

    - 亏得 kuīde 厂里 chǎnglǐ 帮助 bāngzhù cái 度过 dùguò le nán guān

    - may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.

  • volume volume

    - 过来 guòlái le 生活 shēnghuó zhōng de 难关 nánguān

    - Anh ấy đã vượt qua khó khăn trong cuộc sống.

  • volume volume

    - 中国工农红军 zhōngguógōngnónghóngjūn 雪山 xuěshān guò 草地 cǎodì 不怕 bùpà 任何 rènhé 艰难险阻 jiānnánxiǎnzǔ

    - Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.

  • volume volume

    - 事实上 shìshíshàng 感到 gǎndào hěn 难过 nánguò

    - Thực tế là tôi thấy rất buồn.

  • volume volume

    - 心里 xīnli hěn 难过 nánguò

    - Anh ấy cảm thấy rất buồn trong lòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa