开心 kāixīn
volume volume

Từ hán việt: 【khai tâm】

Đọc nhanh: 开心 (khai tâm). Ý nghĩa là: vui vẻ; hạnh phúc; vui sướng, đùa giỡn; giễu cợt; làm trò đùa; làm trò cười. Ví dụ : - 这件事让我很开心。 Việc này làm tôi rất vui sướng.. - 听到好消息我很开心。 Nghe tin tốt tôi cảm thấy hạnh phúc.. - 他的到来让大家开心。 Anh ấy đến làm tất cả đều vui.

Ý Nghĩa của "开心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 2

开心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vui vẻ; hạnh phúc; vui sướng

心情愉快;高兴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì ràng hěn 开心 kāixīn

    - Việc này làm tôi rất vui sướng.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi hěn 开心 kāixīn

    - Nghe tin tốt tôi cảm thấy hạnh phúc.

  • volume volume

    - de 到来 dàolái ràng 大家 dàjiā 开心 kāixīn

    - Anh ấy đến làm tất cả đều vui.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

开心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đùa giỡn; giễu cợt; làm trò đùa; làm trò cười

取笑;取乐

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié de 失误 shīwù 开心 kāixīn

    - Đừng lấy lỗi của cô ấy ra làm trò cười.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 的话 dehuà 开心 kāixīn

    - Đừng giễu cợt những lời tôi nói.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan 互相 hùxiāng 开心 kāixīn

    - Họ thường đùa giỡn nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 开心

✪ 1. 开心 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 开心 kāixīn 笑了起来 xiàoleqǐlai

    - Anh ấy vui sướng cười lên.

  • volume

    - 孩子 háizi men 开心 kāixīn 跳舞 tiàowǔ

    - Lũ trẻ nhảy múa vui sướng.

✪ 2. 开心 + 的 + Danh từ

开心 là định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 开心 kāixīn de 时刻 shíkè

    - Đây là một khoảnh khắc vui vẻ.

  • volume

    - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 开心 kāixīn de 回忆 huíyì

    - Đây là một kỷ niệm vui vẻ.

So sánh, Phân biệt 开心 với từ khác

✪ 1. 开心 vs 高兴

Giải thích:

"开心" là tính từ, "高兴" vừa là tính từ vừa là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, "开心" không thể đi kèm với tân ngữ.

✪ 2. 开心 vs 愉快

Giải thích:

"愉快" vừa có thể sử dụng trong câu trần thuật vừa có thể dụng trong câu cầu khiến ; "开心" không thể sử dụng trong câu cầu khiến.
"开心" còn có ý nghĩa trêu đùa người khác, làm cho bản thân vui vẻ, "愉快" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开心

  • volume volume

    - 他令 tālìng 开心 kāixīn

    - Anh ấy làm em vui vẻ.

  • volume volume

    - 旧交 jiùjiāo 重逢 chóngféng hěn 开心 kāixīn

    - Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 很烦 hěnfán 现在 xiànzài yòu 开心 kāixīn le

    - Cậu ấy lúc nãy rất bực bội, nhưng giờ lại vui rồi.

  • volume volume

    - 一下 yīxià jiù 开心 kāixīn de 唱歌 chànggē

    - Cô ấy vừa tan học liền hát một cách vui vẻ.

  • volume volume

    - 中心 zhōngxīn 十月 shíyuè 开学 kāixué

    - Trung tâm khai giảng vào tháng 10.

  • volume volume

    - 下课时 xiàkèshí 大家 dàjiā dōu hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người đều vui vẻ khi tan học.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 住进 zhùjìn 新楼 xīnlóu hěn 开心 kāixīn

    - Họ rất vui khi chuyển vào tòa nhà mới.

  • - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang yǒu 派对 pàiduì 玩得 wándé 开心 kāixīn a

    - Tối nay có tiệc, chơi vui nhé!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa