• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Khô
  • Nét bút:一ノ丶一一フ丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰夸⺉
  • Thương hiệt:KSLN (大尸中弓)
  • Bảng mã:U+5233
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 刳

  • Cách viết khác

    𠛒 𨴇

Ý nghĩa của từ 刳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khô). Bộ đao (+6 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: mổ, Mổ., Mổ, cắt ra, Khoét, moi ra. Chi tiết hơn...

Khô

Từ điển phổ thông

  • mổ

Từ điển Thiều Chửu

  • Mổ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mổ, cắt ra

- “Nhân khô phá phúc bối, trừu cát tích tụ” , (Hoa Đà truyện ) Liền mổ xẻ bụng lưng, nạo cắt những thứ chất chứa trong đó.

Trích: Hậu Hán Thư

* Khoét, moi ra

- “Khô mộc vi chu, diệm mộc vi tiếp” , (Hệ từ hạ ) Khoét gỗ làm thuyền, đẽo gỗ làm mái chèo.

Trích: Dịch Kinh