• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
  • Pinyin: Lá , Là
  • Âm hán việt: Lạt
  • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶丨丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰束⺉
  • Thương hiệt:DLLN (木中中弓)
  • Bảng mã:U+524C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 剌

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 剌 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lạt). Bộ đao (+7 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. ngang, trái, 2. cắt, rạch, Trái ngược, ngang trái, Cắt ra, rạch ra. Từ ghép với : Quái gở khác thường, “quai lạt” ngang trái. Chi tiết hơn...

Lạt

Từ điển phổ thông

  • 1. ngang, trái
  • 2. cắt, rạch

Từ điển Thiều Chửu

  • Trái, như quai lạt ngang trái.
  • Cá nhảy gọi là bạt lạt , cũng gọi là bát lạt .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Quái gở, trái khác

- Quái gở khác thường

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trái ngược, ngang trái

- “quai lạt” ngang trái.

* Cắt ra, rạch ra

- “tha nhất bất tiểu tâm, thủ bị lạt liễu nhất đạo khẩu tử” , nó không coi chừng, tay bị rạch một đường vết thương.