• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Kịch
  • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰居⺉
  • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
  • Bảng mã:U+5267
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 剧

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𠟵

Ý nghĩa của từ 剧 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kịch). Bộ đao (+8 nét). Tổng 10 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. quá mức. Từ ghép với : Kịch nói, Soạn kịch, Diễn kịch, Xem kịch, Đau dữ dội Chi tiết hơn...

Kịch

Từ điển phổ thông

  • 1. quá mức
  • 2. trò đùa, vở kịch

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kịch, tuồng

- Kịch nói

- Soạn kịch

- Diễn kịch

- Xem kịch

* ② Rất, hết sức, quá, vô cùng, dữ dội, nặng

- Đau dữ dội

- Uống dữ

- Bàn luận rất dữ (dữ dội)

- Bệnh nặng thêm

* ③ Gấp, vội, nhanh chóng, kịch liệt

- (Việc) nhiều và vội.