• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:đao 刀 (+11 nét)
  • Pinyin: Chǎn
  • Âm hán việt: Sản
  • Nét bút:丶一丶ノ一ノノ一一丨一丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰産⺉
  • Thương hiệt:YMLN (卜一中弓)
  • Bảng mã:U+5277
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 剷

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 剷 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sản). Bộ đao (+11 nét). Tổng 13 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Cắt bỏ, Trừ khử, diệt trừ. Từ ghép với : “sản trừ yên miêu” phát trừ mầm thuốc. Chi tiết hơn...

Sản

Từ điển phổ thông

  • lấy liềm phát cỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Phát, lấy liềm phát cỏ, như sản trừ yên miêu phát trừ mầm thuốc, cũng có khi dùng chữ sản .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Xúc bằng xẻng

- Các công nhân dùng xẻng xúc cát vào xe. Cv. (bộ ).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cắt bỏ

- “sản trừ yên miêu” phát trừ mầm thuốc.

* Trừ khử, diệt trừ