• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
  • Pinyin: Wěn
  • Âm hán việt: Vẫn
  • Nét bút:ノフノノ丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰勿⺉
  • Thương hiệt:PHLN (心竹中弓)
  • Bảng mã:U+520E
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 刎

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 刎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vẫn). Bộ đao (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: đâm vào cổ, Đâm cổ. Từ ghép với : Xem [zìwân]. Chi tiết hơn...

Vẫn

Từ điển phổ thông

  • đâm vào cổ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðâm cổ, như tự vẫn tự lấy dao đâm vào cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (Dùng dao) cắt cổ tự sát

- Xem [zìwân].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đâm cổ

- “Nãi tự vẫn nhi tử” (Hạng Vũ bổn kỉ ) (Hạng Vương) bèn tự đâm cổ chết.

Trích: “tự vẫn” tự lấy dao đâm vào cổ. Sử Kí