• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
  • Pinyin: Bāo , Bō , Pū
  • Âm hán việt: Bác
  • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶丨丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰录⺉
  • Thương hiệt:NELN (弓水中弓)
  • Bảng mã:U+5265
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 剥

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𠚩 𠚬 𠛧 𠧓

Ý nghĩa của từ 剥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bác). Bộ đao (+8 nét). Tổng 10 nét but (フ). Ý nghĩa là: bóc vỏ, lột. Từ ghép với : Bóc vỏ đậu phộng, Lột da bò, Thuyền nhỏ chở đồ, bác tước [boxue] Bóc lột. Xem [bao]. Chi tiết hơn...

Bác

Từ điển phổ thông

  • bóc vỏ, lột

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bóc, lột

- Bóc vỏ đậu phộng

- Lột da bò

* ② (văn) Vận xấu

- Vận rủi

* ③ (văn) Chở hàng hoá

- Thuyền nhỏ chở đồ

- Bờ bến

* 剝削

- bác tước [boxue] Bóc lột. Xem [bao].