• Tổng số nét:2 nét
  • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
  • Pinyin: Diāo
  • Âm hán việt: Điêu
  • Nét bút:フ一
  • Thương hiệt:SM (尸一)
  • Bảng mã:U+5201
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 刁

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 刁 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (điêu). Bộ đao (+0 nét). Tổng 2 nét but (フ). Ý nghĩa là: Gian hiểm, xảo trá, Ngậm, Họ “Điêu”, “Điêu đẩu” dụng cụ trong quân, đúc bằng kim loại, to bằng cái đấu, binh lính ban ngày dùng để thổi cơm, ban đêm để gõ cầm canh. Từ ghép với : “điêu ngoan” gian trá. Chi tiết hơn...

Điêu

Từ điển phổ thông

  • gian dối, điêu ngoa

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðiêu đẩu, một thứ đúc bằng loài kim, to bằng cái đấu, quân lính dùng cái ấy, ngày thì thổi cơm, đêm thì gõ cầm canh.
  • Ðiêu ác, khéo lừa dối, như điêu ngoan .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 刁滑

- điêu hoạt [diaohuá] Xảo quyệt, xảo trá, giảo hoạt;

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Gian hiểm, xảo trá

- “điêu ngoan” gian trá.

Động từ
* Ngậm
Danh từ
* Họ “Điêu”
* “Điêu đẩu” dụng cụ trong quân, đúc bằng kim loại, to bằng cái đấu, binh lính ban ngày dùng để thổi cơm, ban đêm để gõ cầm canh