- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:đao 刀 (+8 nét), thảo 艸 (+6 nét)
- Pinyin:
Jīng
- Âm hán việt:
Kinh
- Nét bút:一丨丨一一ノ丨丨丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰茾⺉
- Thương hiệt:TTLN (廿廿中弓)
- Bảng mã:U+8346
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 荆
-
Phồn thể
荊
-
Cách viết khác
𠛼
𠞣
𦮓
Ý nghĩa của từ 荆 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 荆 (Kinh). Bộ đao 刀 (+8 nét), thảo 艸 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨丨一一ノ丨丨丨). Ý nghĩa là: 1. cây kinh, 2. cái roi. Từ ghép với 荆 : 拙荆Người vợ vụng dại của tôi, 荆室 Nhà tôi, vợ tôi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cây kinh
- 2. cái roi
- 3. châu Kinh (Trung Quốc)
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ (văn) (khiêm) Vợ tôi
- 拙荆Người vợ vụng dại của tôi
- 荆室 Nhà tôi, vợ tôi