- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:đao 刀 (+6 nét)
- Pinyin:
Shuā
, Shuà
- Âm hán việt:
Loát
Xoát
- Nét bút:フ一ノ丨フ丨丨丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰𡰯⺉
- Thương hiệt:SBLN (尸月中弓)
- Bảng mã:U+5237
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 刷
-
Thông nghĩa
㕞
-
Cách viết khác
𠛚
𢼞
Ý nghĩa của từ 刷 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 刷 (Loát, Xoát). Bộ đao 刀 (+6 nét). Tổng 8 nét but (フ一ノ丨フ丨丨丨). Ý nghĩa là: 1. tẩy sạch, Tẩy xạch., Tẩy sạch, lau, chùi, đánh (cho sạch), Rửa oan, Bôi, xoa. Từ ghép với 刷 : 牙刷 Bàn chải đánh răng, 刷鞋 Chải giầy, đánh giầy, 刷鍋 Lau chảo, cọ nồi, “xoát nha” 刷牙 đánh răng, “xoát hài” 刷鞋 đánh giày. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tẩy sạch
- 2. cái bàn chải
Từ điển Thiều Chửu
- Tẩy xạch.
- Cái bàn chải, nhà in dùng cái bàn chải, chải cho đẹp chữ, nên gọi sự in là ấn xoát 印刷. Tục thường đọc là chữ loát.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 刷白loát bạch [shuàbái] (đph) Trắng toát, trắng xóa, trắng bệch
- 月亮升起來了,把麥地照得刷白 Trăng lên, rọi ánh sáng xuống cánh đồng lúa mì trắng xóa
- 一聽這話,他的臉立刻變得刷白 Nghe câu nói đó, mặt anh ấy trắng bệch ra. Xem 刷[shua].
* ② Chải, lau, rửa, tẩy sạch
- 刷鞋 Chải giầy, đánh giầy
- 刷鍋 Lau chảo, cọ nồi
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tẩy sạch, lau, chùi, đánh (cho sạch)
- “xoát nha” 刷牙 đánh răng
- “xoát hài” 刷鞋 đánh giày.
* Rửa oan
- “tẩy xoát oan tình” 洗刷冤情 rửa sạch oan tình.
* Bôi, xoa
- “xoát tường” 鞋刷 trát tường
- “xoát du tất” 油漆刷 bôi sơn dầu.
* Loại bỏ, đào thải
- “tha tại quyết tái trung bị xoát điệu liễu” 他在決賽中被刷掉了 anh ta đã bị loại khỏi cuộc tranh đua.
Danh từ
* Bàn chải
- “nha xoát” 牙刷 bàn chải đánh răng
- “hài xoát” 鞋刷 bàn chải giày.
Trạng thanh từ
* Xoàn xoạt
- “xoát xoát tác hưởng” 刷刷作響 tiếng vang xoạt xoạt.
Từ điển Thiều Chửu
- Tẩy xạch.
- Cái bàn chải, nhà in dùng cái bàn chải, chải cho đẹp chữ, nên gọi sự in là ấn xoát 印刷. Tục thường đọc là chữ loát.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tẩy sạch, lau, chùi, đánh (cho sạch)
- “xoát nha” 刷牙 đánh răng
- “xoát hài” 刷鞋 đánh giày.
* Rửa oan
- “tẩy xoát oan tình” 洗刷冤情 rửa sạch oan tình.
* Bôi, xoa
- “xoát tường” 鞋刷 trát tường
- “xoát du tất” 油漆刷 bôi sơn dầu.
* Loại bỏ, đào thải
- “tha tại quyết tái trung bị xoát điệu liễu” 他在決賽中被刷掉了 anh ta đã bị loại khỏi cuộc tranh đua.
Danh từ
* Bàn chải
- “nha xoát” 牙刷 bàn chải đánh răng
- “hài xoát” 鞋刷 bàn chải giày.
Trạng thanh từ
* Xoàn xoạt
- “xoát xoát tác hưởng” 刷刷作響 tiếng vang xoạt xoạt.