• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:đao 刀 (+14 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Nhị Tị Tỵ
  • Nét bút:ノ丨フ一一一丨フ一丨一一ノ丨丨丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰鼻⺉
  • Thương hiệt:HLLN (竹中中弓)
  • Bảng mã:U+5293
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 劓

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𨞳

Ý nghĩa của từ 劓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhị, Tị, Tỵ). Bộ đao (+14 nét). Tổng 16 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Cắt mũi (hình phạt thời xưa), Trừ khử, tiêu diệt, Cắt mũi (hình phạt thời xưa), Trừ khử, tiêu diệt. Từ ghép với : “Vương viết, “Vương viết Chi tiết hơn...

Nhị
Tị
Tỵ

Từ điển phổ thông

  • hình phạt cắt mũi

Từ điển Thiều Chửu

  • Cắt mũi, một thứ hình phép trong năm hình. Tục quen đọc là chữ tị.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cắt mũi (hình phạt thời xưa)

- “Vương viết

Trích: Chiến quốc sách

* Trừ khử, tiêu diệt

- “Tru sừ cốt nhục, đồ nhị trung lương” , (Tùy Cung Đế bổn kỉ ) Tru diệt người cùng cốt nhục, trừ bỏ bậc trung lương.

Trích: Bắc sử

Âm:

Tị

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cắt mũi (hình phạt thời xưa)

- “Vương viết

Trích: Chiến quốc sách

* Trừ khử, tiêu diệt

- “Tru sừ cốt nhục, đồ nhị trung lương” , (Tùy Cung Đế bổn kỉ ) Tru diệt người cùng cốt nhục, trừ bỏ bậc trung lương.

Trích: Bắc sử

Từ điển phổ thông

  • hình phạt cắt mũi

Từ điển Thiều Chửu

  • Cắt mũi, một thứ hình phép trong năm hình. Tục quen đọc là chữ tị.