- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:đao 刀 (+8 nét)
- Pinyin:
Jī
- Âm hán việt:
Cơ
Kỉ
Kỳ
Kỷ
Ỷ
- Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨丨丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰奇⺉
- Thương hiệt:KRLN (大口中弓)
- Bảng mã:U+525E
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 剞
Ý nghĩa của từ 剞 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 剞 (Cơ, Kỉ, Kỳ, Kỷ, ỷ). Bộ đao 刀 (+8 nét). Tổng 10 nét but (一ノ丶一丨フ一丨丨丨). Ý nghĩa là: § Xem “kỉ quyết” 剞劂. Từ ghép với 剞 : kỉ quyết [jijué] (văn) ① Dao trổ, dao khắc;, kỉ quyết [jijué] (văn) ① Dao trổ, dao khắc; Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* 剞劂
- kỉ quyết [jijué] (văn) ① Dao trổ, dao khắc;
Từ điển Thiều Chửu
- Kỉ quyết 剞劂 con dao khoằm, thứ dao dùng để chạm trổ, vì thế nên khắc bản in sách cũng gọi là kỉ quyết.
- Một âm là kì cũng nghĩa như trên. Tục quen đọc là ỷ.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Kỉ quyết 剞劂 con dao khoằm, thứ dao dùng để chạm trổ, vì thế nên khắc bản in sách cũng gọi là kỉ quyết.
- Một âm là kì cũng nghĩa như trên. Tục quen đọc là ỷ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 剞劂
- kỉ quyết [jijué] (văn) ① Dao trổ, dao khắc;
Từ điển Thiều Chửu
- Kỉ quyết 剞劂 con dao khoằm, thứ dao dùng để chạm trổ, vì thế nên khắc bản in sách cũng gọi là kỉ quyết.
- Một âm là kì cũng nghĩa như trên. Tục quen đọc là ỷ.