• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
  • Pinyin: Guǎ
  • Âm hán việt: Quả
  • Nét bút:丨フフ丨フ丨フ一丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰咼⺉
  • Thương hiệt:BBLN (月月中弓)
  • Bảng mã:U+526E
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 剮

  • Cách viết khác

    𠮠 𣅻

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 剮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quả). Bộ đao (+8 nét). Tổng 10 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Róc thịt cho đến chết (một thứ hình phạt tàn khốc thời xưa). Từ ghép với : Tay bị xoạc một miếng, Quần áo toác ra rồi Chi tiết hơn...

Quả

Từ điển phổ thông

  • lăng trì, hình phạt róc thịt

Từ điển Thiều Chửu

  • Róc thịt, một thứ hình ác ngày xưa, tức là hình lăng trì.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xoạc, toác, tét

- Tay bị xoạc một miếng

- Quần áo toác ra rồi

* ② Tùng xẻo, róc thịt, lăng trì (một hình phạt tàn khốc thời xưa)

- Dám lôi vua xuống ngựa ngay, dù cho tùng xẻo thân này sá chi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Róc thịt cho đến chết (một thứ hình phạt tàn khốc thời xưa)

- “Trác đại nộ, mệnh khiên xuất phẫu quả chi. Phu chí tử mạ bất tuyệt khẩu” , . (Đệ tứ hồi) (Đổng) Trác nổi giận, sai đem ra xẻo thịt (Ngũ Phu). (Ngũ) Phu cho tới lúc chết mắng (Đổng Trác) không ngớt miệng.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa