- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:đao 刀 (+5 nét)
- Pinyin:
Shān
- Âm hán việt:
San
- Nét bút:ノフノフ一丨丨
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰册⺉
- Thương hiệt:BTLN (月廿中弓)
- Bảng mã:U+5220
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 删
-
Phồn thể
刪
-
Cách viết khác
𠛹
𠜂
𡬬
𨚿
Ý nghĩa của từ 删 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 删 (San). Bộ đao 刀 (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノフノフ一丨丨). Ý nghĩa là: lọc bỏ, Cũng như “san” 刪. Từ ghép với 删 : 這個字應删去 Chữ này cần bỏ đi, 删繁就簡 Lược bỏ cái phức tạp mà dùng cái giản tiện. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lọc bỏ, như san phồn tựu giản 删繁就簡 lọc bỏ cái phiền phức mà dùng cái giản tiện.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Xóa, lược bỏ (câu văn)
- 這個字應删去 Chữ này cần bỏ đi
- 删繁就簡 Lược bỏ cái phức tạp mà dùng cái giản tiện.
Từ điển trích dẫn