- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:đao 刀 (+8 nét)
- Pinyin:
Pōu
- Âm hán việt:
Phẫu
- Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一丨丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰咅⺉
- Thương hiệt:YRLN (卜口中弓)
- Bảng mã:U+5256
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 剖
Ý nghĩa của từ 剖 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 剖 (Phẫu). Bộ đao 刀 (+8 nét). Tổng 10 nét but (丶一丶ノ一丨フ一丨丨). Ý nghĩa là: Phanh ra, bổ ra, mổ ra, Phân tách, biện minh. Từ ghép với 剖 : 病理解剖 Giải phẫu bệnh lí, 解剖 Mổ xẻ, giải phẫu, 剖明 Phân tách cho rõ., “phẫu minh” 剖明 tách rõ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. mổ, giải phẫu
- 2. trình bày rõ ràng
Từ điển Thiều Chửu
- Phanh ra, như phẫu giải 剖解 mổ xẻ.
- Phân tách rõ ràng, như phẫu minh 剖明 tách rõ nguyên uỷ của một sự gì.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mổ, phẫu, mổ xẻ, cắt
- 病理解剖 Giải phẫu bệnh lí
- 解剖 Mổ xẻ, giải phẫu
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Phanh ra, bổ ra, mổ ra
- “Tử Tư trầm giang, Tỉ Can phẫu tâm” 子胥沉江, 比干剖心 (Đạo Chích 盜跖) Tử Tư chết chìm dưới sông, Tỉ Can bị moi tim.
Trích: “giải phẫu” 解剖 mổ xẻ. Trang Tử 莊子
* Phân tách, biện minh
- “phẫu minh” 剖明 tách rõ.