• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
  • Pinyin: Wān
  • Âm hán việt: Oan
  • Nét bút:丶丶フノフ丶フフ丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰宛⺉
  • Thương hiệt:JULN (十山中弓)
  • Bảng mã:U+525C
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 剜

  • Cách viết khác

    𠛠 𠝪 𠞚 𣪰

Ý nghĩa của từ 剜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Oan). Bộ đao (+8 nét). Tổng 10 nét but (フノフフフ). Ý nghĩa là: khoét, Khoét., Khoét, đục. Chi tiết hơn...

Oan

Từ điển phổ thông

  • khoét

Từ điển Thiều Chửu

  • Khoét.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khoét, đục

- “Hàn Đương cấp vi thoát khứ thấp y, dụng đao oan xuất tiễn đầu, xả kì thúc chi” , , (Đệ ngũ thập hồi) Hàn Đương vội vàng cởi áo ướt (của Hoàng Cái ), dùng gươm khoét thịt lấy đầu tên ra, xé cờ buộc lại.

Trích: “oan nhục” khoét thịt. Tam quốc diễn nghĩa