- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:đao 刀 (+13 nét)
- Pinyin:
Guì
- Âm hán việt:
Khoái
Quái
- Nét bút:ノ丶一丨フ丨丶ノ一丨フ一一丨丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰會⺉
- Thương hiệt:OALN (人日中弓)
- Bảng mã:U+528A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 劊
Ý nghĩa của từ 劊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 劊 (Khoái, Quái). Bộ đao 刀 (+13 nét). Tổng 15 nét but (ノ丶一丨フ丨丶ノ一丨フ一一丨丨). Ý nghĩa là: chặt, chém, Chặt, chém, cắt đứt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chặt, chém, kẻ chém tù bị xử tử gọi là quái tử thủ 劊死手.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chặt, chém, cắt đứt
- (1) kẻ làm nghề chém tù bị tử hình; (2) phiếm chỉ hung thủ giết người.
Trích: “quái tử thủ” 劊死手