- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
- Pinyin:
Yá
- Âm hán việt:
Nha
- Nét bút:一丨丨一フ丨ノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹牙
- Thương hiệt:TMVH (廿一女竹)
- Bảng mã:U+82BD
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 芽
Ý nghĩa của từ 芽 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 芽 (Nha). Bộ Thảo 艸 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一丨丨一フ丨ノ). Ý nghĩa là: mầm, chồi, Quặng mỏ., Mầm, chồi, Sự vật gì mới nhú ra (như cái mầm), Họ “Nha”. Từ ghép với 芽 : 發芽 Nảy mầm, đâm chồi nảy lộc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mầm. Như đậu nha 荳芽 mầm đậu.
- Sự vật gì mới phát ra cũng gọi là nha.
- Quặng mỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mầm, chồi, mầm non, búp non, nõn lộc
- 發芽 Nảy mầm, đâm chồi nảy lộc
- 荳芽 Mầm đậu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mầm, chồi
- “Thực đào chủng kì hạch, Nhất niên hạch sanh nha” 食桃種其核, 一年核生芽 (Chủng đào ca 種桃歌) Ăn trái đào trồng hột của nó, Một năm sau hột mọc mầm.
Trích: “đậu nha” 荳芽 mầm đậu. Bạch Cư Dị 白居易
* Sự vật gì mới nhú ra (như cái mầm)
- “nhục nha” 肉芽 mộng thịt (ở chỗ vết thương sắp lành).
Động từ
* Phát sinh, khởi đầu
- “Át gian quỹ vu vị nha” 遏姦宄于未芽 (Hàm Cốc quan phú 函谷關賦) Ngăn cấm gian tà từ chỗ chưa phát sinh.
Trích: Giang Thống 江統