• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
  • Pinyin: Mèi
  • Âm hán việt: Mị
  • Nét bút:丶丶フフ丨一ノ一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱宀⿰爿未
  • Thương hiệt:JVMD (十女一木)
  • Bảng mã:U+5BD0
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 寐

  • Cách viết khác

    𥦉 𥦤 𥧌 𥧴

Ý nghĩa của từ 寐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mị). Bộ Miên (+9 nét). Tổng 12 nét but (フフ). Ý nghĩa là: ngủ say, Ngủ say., Ngủ. Từ ghép với : Trong lòng có điều vui không ngủ được, Mơ ước từ lâu, Thức ngủ đều tìm kiếm (Thi Kinh). Chi tiết hơn...

Mị

Từ điển phổ thông

  • ngủ say

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngủ say.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Ngủ

- Trong lòng có điều vui không ngủ được

- Mơ ước từ lâu

- Thức ngủ đều tìm kiếm (Thi Kinh).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngủ

- “Triển chuyển bất năng mị, Phi y khởi bàng hoàng” , (Tạp thi ) Trằn trọc không ngủ được, Khoác áo dậy bàng hoàng.

Trích: Tào Phi