• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Túc
  • Nét bút:ノフ一ノフ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿵几歹
  • Thương hiệt:HNMNI (竹弓一弓戈)
  • Bảng mã:U+5919
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 夙

  • Cách viết khác

    𠈇 𠉢 𠉦 𠘵 𡖊 𡖕 𣦽

Ý nghĩa của từ 夙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Túc). Bộ Tịch (+3 nét). Tổng 6 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: 1. sớm, Sớm., Ngày xưa., Cũ., Kính cẩn.. Từ ghép với : Thức khuya dậy sớm, Sớm gặp điều bất hạnh (Lí Mật, Nguyện vọng ấp ủ từ lâu, Chí hướng hằng đeo đuổi, “túc dạ duy niệm” ngày đêm suy nghĩ. Chi tiết hơn...

Túc

Từ điển phổ thông

  • 1. sớm
  • 2. ngày xưa, cũ

Từ điển Thiều Chửu

  • Sớm.
  • Ngày xưa.
  • Cũ.
  • Kính cẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sớm

- Thức khuya dậy sớm

- Sớm gặp điều bất hạnh (Lí Mật

* ② Cũ, từ xưa, vốn có, có từ lâu

- Nguyện vọng ấp ủ từ lâu

- Chí hướng hằng đeo đuổi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Buổi sáng, ngày

- “túc dạ duy niệm” ngày đêm suy nghĩ.

Phó từ
* Sớm

- “Thần dĩ hiểm hấn, túc tao mẫn hung” , (Trần tình biểu ) Thần số kiếp gian nan, sớm gặp tang tóc.

Trích: Lí Mật

Tính từ
* Cũ, từ lâu, vốn có

- “Loạn hậu phùng nhân phi túc tích” (Thu dạ khách cảm ) Sau cơn li loạn, người gặp không ai là kẻ quen biết cũ.

Trích: “túc nguyện” nguyện vọng ấp ủ từ lâu, “túc chí” chí hướng hằng đeo đuổi. Nguyễn Trãi

* Lão luyện, lão thành

- “túc nho” bậc nhà nho lão thành, học giả lão luyện.