- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Cữu 臼 (+0 nét)
- Pinyin:
Jiù
- Âm hán việt:
Cữu
- Nét bút:ノ丨一フ一一
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:HX (竹重)
- Bảng mã:U+81FC
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 臼 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 臼 (Cữu). Bộ Cữu 臼 (+0 nét). Tổng 6 nét but (ノ丨一フ一一). Ý nghĩa là: cái cối để giã, Cối giã gạo, Khớp xương, Tên cây, Tên sao. Từ ghép với 臼 : 脫臼 Trật khớp, sai khớp., “thạch cữu” 石臼 cối đá., “thoát cữu” 脫臼 trật khớp., “cữu xỉ” 臼齒 răng hàm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái cối, làm bằng gỗ hay bằng đá để giã các thứ. Thạch cữu 石臼 cối đá.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Khớp
- 脫臼 Trật khớp, sai khớp.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khớp xương
- “thoát cữu” 脫臼 trật khớp.
Tính từ
* Có hình trạng giống như cái cối