• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
  • Pinyin: Wàng
  • Âm hán việt: Vượng
  • Nét bút:丨フ一一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰日王
  • Thương hiệt:AMG (日一土)
  • Bảng mã:U+65FA
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 旺

  • Cách viết khác

    𣈧

Ý nghĩa của từ 旺 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vượng). Bộ Nhật (+4 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. thịnh vượng, 2. nở rộ (hoa), Hưng thịnh, Sáng rực, mạnh mẽ. Từ ghép với : Thịnh vượng, Đông người, Lửa cháy rừng rực., “hỏa ngận vượng” lửa cháy rất mạnh. Chi tiết hơn...

Vượng

Từ điển phổ thông

  • 1. thịnh vượng
  • 2. nở rộ (hoa)

Từ điển Thiều Chửu

  • Sáng sủa, tốt đẹp. Phàm vật gì mới thịnh gọi là vượng, như thịnh vượng , hưng vượng , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Thịnh vượng, đông, rừng rực, sáng sủa, tốt đẹp

- Thịnh vượng

- Đông người

- Lửa cháy rừng rực.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Hưng thịnh

- “Thử khắc hoàn toán cha môn gia lí chánh vượng đích thì hậu nhi, tha môn tựu cảm đả giá” , (Đệ bát thập bát hồi) Giờ đây là lúc nhà mình đang thịnh vượng mà chúng dám đánh nhau như thế.

Trích: “hưng vượng” hưng thịnh. Hồng Lâu Mộng

* Sáng rực, mạnh mẽ

- “hỏa ngận vượng” lửa cháy rất mạnh.