- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
- Pinyin:
ōu
, ǒu
, òu
, Xū
- Âm hán việt:
Hu
Hú
Âu
Ẩu
- Nét bút:丨フ一一丨フ一丨フ一丨フ一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口區
- Thương hiệt:RSRR (口尸口口)
- Bảng mã:U+5614
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 嘔
-
Cách viết khác
㰶
歐
𠴰
𣢨
𧖼
-
Giản thể
呕
-
Thông nghĩa
慪
Ý nghĩa của từ 嘔 theo âm hán việt
嘔 là gì? 嘔 (Hu, Hú, âu, ẩu). Bộ Khẩu 口 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丨フ一一丨フ一丨フ一丨フ一フ). Ý nghĩa là: Nôn, mửa, oẹ, Chọc tức, làm nổi giận, Buồn bực, tức giận, Ca hát, Biểu thị ngạc nhiên, sợ hãi: ủa, ui chà, . Từ ghép với 嘔 : “ẩu huyết” 嘔血 nôn ra máu., “Dương Chí mạ đạo, “âu ca” 嘔歌., “ẩu huyết” 嘔血 nôn ra máu., “Dương Chí mạ đạo Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nôn, mửa, oẹ
- “ẩu huyết” 嘔血 nôn ra máu.
* Chọc tức, làm nổi giận
- “Dương Chí mạ đạo
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Buồn bực, tức giận
- “Lão hán đích nhi tử, tòng tiểu bất vụ nông nghiệp, chỉ ái thứ sanh sử bổng, mẫu thân thuyết tha bất đắc, ẩu khí tử liễu” 老漢的兒子, 從小不務農業, 只愛刺鎗使棒, 母親說他不得, 嘔氣死了 (Đệ nhị hồi) Con trai già từ bé không chịu cày cấy mà chỉ mải tập roi gậy, mẹ răn chẳng được nên buồn bực mà chết.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
Thán từ
* Biểu thị ngạc nhiên, sợ hãi: ủa, ui chà,
* Biểu thị kêu gọi, ứng đáp
- “Tiên can liễu bôi! Âu! Âu! Đối! Hảo!” 先乾了杯! 嘔! 嘔! 對! 好! (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Trước cạn chén đi! Nào! Nào! Đúng thế! Tốt!
Trích: Lão Xá 老舍
Tính từ
* “Hú hú” 嘔嘔 ôn hòa, vui vẻ
- “Hạng Vương kiến nhân cung kính từ ái, ngôn ngữ hú hú” 項王見人恭敬慈愛, 言語嘔嘔 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hạng Vương tiếp người thì cung kính, thương yêu, nói năng ôn tồn vui vẻ.
Trích: Sử Kí 史記
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nôn, mửa, oẹ
- “ẩu huyết” 嘔血 nôn ra máu.
* Chọc tức, làm nổi giận
- “Dương Chí mạ đạo
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Buồn bực, tức giận
- “Lão hán đích nhi tử, tòng tiểu bất vụ nông nghiệp, chỉ ái thứ sanh sử bổng, mẫu thân thuyết tha bất đắc, ẩu khí tử liễu” 老漢的兒子, 從小不務農業, 只愛刺鎗使棒, 母親說他不得, 嘔氣死了 (Đệ nhị hồi) Con trai già từ bé không chịu cày cấy mà chỉ mải tập roi gậy, mẹ răn chẳng được nên buồn bực mà chết.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
Thán từ
* Biểu thị ngạc nhiên, sợ hãi: ủa, ui chà,
* Biểu thị kêu gọi, ứng đáp
- “Tiên can liễu bôi! Âu! Âu! Đối! Hảo!” 先乾了杯! 嘔! 嘔! 對! 好! (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Trước cạn chén đi! Nào! Nào! Đúng thế! Tốt!
Trích: Lão Xá 老舍
Tính từ
* “Hú hú” 嘔嘔 ôn hòa, vui vẻ
- “Hạng Vương kiến nhân cung kính từ ái, ngôn ngữ hú hú” 項王見人恭敬慈愛, 言語嘔嘔 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hạng Vương tiếp người thì cung kính, thương yêu, nói năng ôn tồn vui vẻ.
Trích: Sử Kí 史記
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Nôn, nôn mửa, nôn oẹ
- 要嘔 Buồn nôn
- 令人作嘔 Làm cho người ta buồn nôn (phát chán, chán ngấy).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nôn, mửa, oẹ
- “ẩu huyết” 嘔血 nôn ra máu.
* Chọc tức, làm nổi giận
- “Dương Chí mạ đạo
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Buồn bực, tức giận
- “Lão hán đích nhi tử, tòng tiểu bất vụ nông nghiệp, chỉ ái thứ sanh sử bổng, mẫu thân thuyết tha bất đắc, ẩu khí tử liễu” 老漢的兒子, 從小不務農業, 只愛刺鎗使棒, 母親說他不得, 嘔氣死了 (Đệ nhị hồi) Con trai già từ bé không chịu cày cấy mà chỉ mải tập roi gậy, mẹ răn chẳng được nên buồn bực mà chết.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
Thán từ
* Biểu thị ngạc nhiên, sợ hãi: ủa, ui chà,
* Biểu thị kêu gọi, ứng đáp
- “Tiên can liễu bôi! Âu! Âu! Đối! Hảo!” 先乾了杯! 嘔! 嘔! 對! 好! (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Trước cạn chén đi! Nào! Nào! Đúng thế! Tốt!
Trích: Lão Xá 老舍
Tính từ
* “Hú hú” 嘔嘔 ôn hòa, vui vẻ
- “Hạng Vương kiến nhân cung kính từ ái, ngôn ngữ hú hú” 項王見人恭敬慈愛, 言語嘔嘔 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hạng Vương tiếp người thì cung kính, thương yêu, nói năng ôn tồn vui vẻ.
Trích: Sử Kí 史記
Từ ghép với 嘔