- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
- Pinyin:
Liáo
- Âm hán việt:
Liêu
- Nét bút:丶丶フフ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱宀翏
- Thương hiệt:JSMH (十尸一竹)
- Bảng mã:U+5BE5
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 寥
-
Cách viết khác
㡻
廫
𡪹
𡫝
𡽐
𡽟
𡽦
𥧯
𥨞
Ý nghĩa của từ 寥 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 寥 (Liêu). Bộ Miên 宀 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丶丶フフ丶一フ丶一ノ丶ノノノ). Ý nghĩa là: chỗ hư không, Vắng vẻ, tịch mịch, Thưa thớt, lác đác, Cao xa, mênh mông, Họ “Liêu”. Từ ghép với 寥 : 疏星寥落 Sao thưa lác đác, 寂寥 Tĩnh mịch., “liêu lạc” 寥落 lẻ tẻ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chỗ hư không, như tịch liêu 寂寥 lặng lẽ mênh mông. Liêu lạc 寥落 lẻ tẻ, vắng vẻ. Phàm vật gì ít ỏi đều gọi là liêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 寥落liêu lạc [liáoluò] Lác đác, lơ thơ, thưa thớt, lạnh lẽo
- 疏星寥落 Sao thưa lác đác
- 寥落故行宮 Chốn hành cung cũ thưa thớt vắng vẻ (Nguyên Chẩn
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Vắng vẻ, tịch mịch
- “Lục ám hồng hi bội tịch liêu” 綠暗紅稀倍寂寥 (Thiên Trường phủ 天長府) Rậm lục thưa hồng thêm quạnh hiu.
Trích: Trần Nhân Tông 陳仁宗
* Cao xa, mênh mông
- “Nhất vọng liêu khoát, tiến thối nan dĩ tự chủ” 一望寥闊, 進退難以自主 (Thành tiên 成仙) Nhìn ra xa thăm thẳm, không biết nên tiến hay lui.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異