- Tổng số nét:22 nét
- Bộ:Bối 貝 (+15 nét)
- Pinyin:
Shú
, Shù
- Âm hán việt:
Thục
- Nét bút:丨フ一一一ノ丶一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰貝賣
- Thương hiệt:BCGWC (月金土田金)
- Bảng mã:U+8D16
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 贖
-
Giản thể
赎
-
Cách viết khác
𧹎
Ý nghĩa của từ 贖 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 贖 (Thục). Bộ Bối 貝 (+15 nét). Tổng 22 nét but (丨フ一一一ノ丶一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Bỏ., Chuộc, đem tiền của đổi lấy người (hoặc vật phẩm) bị bắt giữ để làm áp lực, Chuộc, đem tiền của hoặc chịu lao dịch để khỏi tội hoặc được miễn hình phạt, Mua, Bỏ, trừ khử. Từ ghép với 贖 : “thục hồi nhân chí” 贖回人質 chuộc lại con tin. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chuộc, đem tiền để chuộc tội gọi là thục.
- Đem tiền chuộc lại cái đã cầm đã bán cũng gọi là thục.
- Bỏ.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chuộc, đem tiền của đổi lấy người (hoặc vật phẩm) bị bắt giữ để làm áp lực
- “thục hồi nhân chí” 贖回人質 chuộc lại con tin.
* Chuộc, đem tiền của hoặc chịu lao dịch để khỏi tội hoặc được miễn hình phạt
- “Thiếp nguyện nhập thân vi quan tì, dĩ thục phụ hình tội” 妾願入身為官婢, 以贖父刑罪 (Thương Công truyện 倉公傳) Thiếp xin đem thân làm tôi đòi nhà quan để chuộc tội phạt cho cha.
Trích: “tương công thục tội” 將功贖罪 lấy công chuộc tội. Sử Kí 史記
* Mua
- “Đại quan nhân gia lí thủ ta tì sương lai, khước giáo đại nương tử tự khứ thục nhất thiếp tâm đông đích dược lai” 大官人家裡取些砒霜來, 卻教大娘子自去贖一帖心疼的藥來 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Đại quan nhân đem sang đây một ít nhân ngôn, bảo nương tử đi mua gói thuốc chữa đau tim.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳